1. Môn Toán: (175 tiết/35 tuần (HK1: 90 tit/18 tuần, HK2: 85 tiết/17tuần) Chương trình và sách giáo khoa
1.1. Bài 1: Ôn tập
1.2. Bài 2: Tia số.
1.3. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
1.4. Bài 4: Hơn nhau bao nhiêu kém nhau bao nhiêu
1.5. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
1.6. Bài 6: Luyện tập chung
1.7. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
1.8. Bài 8: Bảng cộng (qua10)
1.9. Bài 9: Bài toán về thêm một bớt một số đơn vị
1.10. Bài 10: Luyện tập chung
1.11. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
1.12. Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
1.13. Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
1.14. Bài 14: Luyện tập chung (chủ đề 2)
1.15. Bài 15: Ki – lô - gam
1.16. Bài 16: Lít
1.17. Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô- gam, Lít
1.18. Bài 18: Luyện tập chung (chủ đề 3)
1.19. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
1.20. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
1.21. Bài 21: Luyện tập chung
1.22. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
1.23. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
1.24. Bài 24: Luyện tập chung (chủ đề 4)
1.25. Bài 25: Không giới thiệu thêm cho học sinh về các đặc điểm của hình
1.26. Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác
1.27. Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình
1.28. Bài 28: Luyện tập chung
1.29. Bài 29: Ngày – giờ, giờ - phút
1.30. Bài 30: Ngày - tháng
1.31. Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
1.32. Bài 32: Luyện tập chung (chủ đề 5+6)
1.33. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
1.34. Bài 34: Ôn tập hình phẳng
1.35. Bài 35: Ôn tập đo lường
1.36. Bài 36: Ôn tập chung
1.37. Bài 37: Phép nhân đơn giản
1.38. Bài 38: Thừa số, tích
1.39. Bài 39: Bảng nhân 2
1.40. Bài 40: Bảng nhân 5
1.41. Bài 41: Phép chia
1.42. Bài 42: Số bị chia, Số chia, thương
1.43. Bài 43: Bảng chia 2
1.44. Bài 44: Bảng chia 5
1.45. Bài 45: Luyện tập chung (chủ đề 8)
1.46. Bài 46: Khối trụ, khối cầu
1.47. Bài 47: Luyện tập chung (Trải nghiệm)
1.48. Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
1.49. Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
1.50. Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
1.51. Bài 51; Số có ba chữ số
1.52. Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
1.53. Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
1.54. Bài 54: Luyện tập chung (chủ đề 10)
1.55. Bài 55: Đề - xi - mét. Mét
1.56. Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
1.57. Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
1.58. Bài 58: Luyện tập chung
1.59. Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
1.60. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
1.61. Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
1.62. Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
1.63. Bài 63: Luyện tập chung (chủ đề 12)
1.64. Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
1.65. Bài 65: Biểu đồ tranh
1.66. Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
1.67. Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
1.68. Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
1.69. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
1.70. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
1.71. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
1.72. Bài 72: Ôn tập hình học
1.73. Bài 73: Ôn tập đo lường
1.74. Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
1.75. Bài 75: Ôn tập chung
2. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Tiếng Việt
2.1. Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2 - Hoạt động luyện đọc: Tôi là học sinh lớp 2
2.2. Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? - Hoạt động luyện đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
2.3. Bài 3 : Niềm vui của Bi và Bống Hoạt động luyện đọc: Niềm vui của Bi và Bống
2.4. Bài 4: Làm việc thật là vui Hoạt động luyện đọc: Làm việc thật là vui
2.5. Bài 5: Em có xinh không? - Hoạt động luyện đọc: Em có xinh không?
2.6. Bài 6: Một giờ học - Hoạt động luyện đọc: Một giờ học
2.7. Bài 7: Cây xấu hổ Em - Hoạt động luyện đọc: Cây xấu hổ
2.8. Bài 8: Cầu thủ dự bị - Hoạt động luyện đọc: Cầu thủ dự bị