Ảnh Hưởng Của Việc Thay Thế Protein Đậu Nành Đến Chất Lượng Sản Phẩm Nui Khoai Mỡ

2024

156
0
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

LỜI CẢM ƠN

LỜI CAM ĐOAN

1. CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

1.1. Mục tiêu nghiên cứu

1.2. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu của đề tài

1.3. Nội dung nghiên cứu

1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

1.5. Bố cục của bài báo cáo

2. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN

2.1. Tổng quan về sản phẩm nui

2.2. Giới thiệu về sản phẩm pasta

2.3. Giới thiệu về sản phẩm nui gạo

2.4. Các nghiên cứu liên quan đến sản phẩm nui gạo

2.5. Tổng quan về khoai mỡ

2.6. Giới thiệu về khoai mỡ

2.7. Giá trị dinh dưỡng của khoai mỡ

2.8. Một số nghiên cứu về các thực phẩm có bổ sung bột khoai mỡ

2.9. Tổng quan về protein đậu nành

2.10. Giới thiệu về protein đậu nành

2.11. Giá trị dinh dưỡng của protein đậu nành

2.12. Một số nghiên cứu về các thực phẩm có bổ sung protein đậu nành

3. CHƯƠNG 3: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3.1. Bột khoai mỡ

3.2. Bột protein đậu nành (SPI)

3.3. Các nguyên liệu khác

3.4. Phương pháp nghiên cứu

3.5. Sơ đồ phương pháp nghiên cứu

3.6. Sơ đồ quy trình sản xuất nui khoai mỡ với các tỷ lệ thay thế bột protein đậu nành

3.7. Bảng bố trí thí nghiệm

3.8. Các phương pháp phân tích

3.9. Phương pháp xác định thành phần dinh dưỡng của bột khoai mỡ

3.10. Khả năng hấp thụ dầu và nước của bột gạo, bột khoai mỡ và bột protein đậu nành

3.11. Phương pháp xác định độ ẩm bột nhào và nui khoai mỡ protein đậu nành

3.12. Phân tích kết cấu bột nhào của nui khoai mỡ protein

3.13. Phân tích kết cấu của nui khoai mỡ và nui khoai mỡ protein đã nấu chín

3.14. Xác định thời gian nấu và chất lượng nấu

3.15. Xác định độ cứng của nui khô

3.16. Phương pháp đánh giá cảm quan cho điểm thị hiếu

3.17. Phương pháp xác định thành phần dinh dưỡng của nui

3.18. Phương pháp xác định tổng polyphenol của bột khoai mỡ và nui khoai mỡ protein

3.19. Xác định hoạt tính chống oxy hóa (DPPH) của nui khoai mỡ protein

3.20. Phương pháp xử lý số liệu thống kê

4. CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

4.1. Thành phần dinh dưỡng của bột khoai mỡ

4.2. Hàm lượng polyphenol tổng (TPC) của bột khoai mỡ

4.3. Ảnh hưởng của việc thay thế bột khoai mỡ đến chất lượng nui gạo

4.4. Ảnh hưởng của việc thay thế bột khoai mỡ đến kết cấu nui gạo

4.5. Ảnh hưởng của việc thay thế bột khoai mỡ đến cảm quan thị hiếu của người tiêu dùng

4.6. Khả năng hấp thụ nước (Water Absorption Capacity - WAC) và khả năng hấp thụ dầu (Oil Absorption Capacity - OAC) của bột gạo, bột khoai mỡ và bột protein đậu nành (SPI)

4.7. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến chất lượng bột nhào nui khoai mỡ

4.8. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến độ ẩm bột nhào nui khoai mỡ

4.9. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến kết cấu bột nhào nui khoai mỡ

4.10. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến chất lượng nui khoai mỡ

4.11. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến độ ẩm nui khoai mỡ

4.12. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến độ cứng của nui khoai mỡ

4.13. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến chất lượng nấu của nui khoai mỡ

4.14. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến kết cấu nui khoai mỡ đã nấu chín

4.15. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến hàm lượng polyphenol tổng của nui khoai mỡ

4.16. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến hoạt tính kháng oxy hóa (DPPH) của nui khoai mỡ

4.17. Ảnh hưởng của việc thay thế bột protein đậu nành đến cảm quan thị hiếu của nui khoai mỡ

4.18. Thành phần dinh dưỡng của nui khoai mỡ thay thế 15% bột protein đậu nành

5. CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

DANH MỤC HÌNH

DANH MỤC BẢNG

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

TÓM TẮT KHÓA LUẬN

Ảnh hưởng của việc thay thế protein đậu nành đến chất lượng sản phẩm nui khoai mỡ

Bạn đang xem trước tài liệu:

Ảnh hưởng của việc thay thế protein đậu nành đến chất lượng sản phẩm nui khoai mỡ

Tài liệu "Ảnh Hưởng Của Protein Đậu Nành Đến Chất Lượng Nui Khoai Mỡ" khám phá vai trò quan trọng của protein đậu nành trong việc cải thiện chất lượng của nui khoai mỡ. Bài viết nêu bật những lợi ích của việc bổ sung protein đậu nành, như tăng cường giá trị dinh dưỡng và cải thiện cấu trúc sản phẩm. Độc giả sẽ tìm thấy thông tin hữu ích về cách thức protein này ảnh hưởng đến cảm quan và độ bền của nui, từ đó có thể áp dụng vào quy trình sản xuất thực phẩm.

Để mở rộng kiến thức về các ứng dụng của đậu nành và các nghiên cứu liên quan, bạn có thể tham khảo tài liệu Nghiên ứu công nghệ thu nhận peptit kìm hãm enzym chuyển hoá angiotensin từ vi sinh vật lên men truyền thống với cơ chất là đậu tương, nơi cung cấp cái nhìn sâu sắc về công nghệ chế biến đậu tương. Ngoài ra, tài liệu Báo cáo thí nghiệm đánh giá cảm quan thực phẩm bài 1 các phép thử huấn luyện cảm giác sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm. Cuối cùng, tài liệu Khóa luận tốt nghiệp ảnh hưởng của việc bổ sung nguyên liệu giàu stilbene đến chất lượng cảm quan của sản phẩm ba chỉ chay cũng mang đến những thông tin thú vị về ảnh hưởng của nguyên liệu đến chất lượng sản phẩm thực phẩm. Những tài liệu này sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về lĩnh vực chế biến thực phẩm và ứng dụng của các nguyên liệu khác nhau.