LỜI CAM ĐOAN
1. MỞ ĐẦU
2. CHƯƠNG II: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.3. Phương pháp định lượng một số thành phần hóa học
2.4. Phương pháp xử lý, chiết xuất và phân lập các thành phần hóa học
2.5. Phương pháp xác định tính chất hóa lý và cấu trúc hóa học
2.6. Phương pháp đánh giá hoạt tính sinh học
2.7. Phương pháp chiết vi sóng, chiết siêu âm, chiết hồi lưu và chiết soxhlet
2.8. Phương pháp quy hoạch thực nghiệm và tối ưu hóa quy trình công nghệ
3. CHƯƠNG III: ĐIỀU CHẾ CAO CHIẾT TỔNG VÀ CÁC CAO CHIẾT PHÂN ĐOẠN
3.1. Sơ đồ phân lập các thành phần hóa học từ cao chiết ethyl acetate quả táo mèo
3.2. Các hợp chất phân lập được từ phân đoạn E2
3.3. Các hợp chất phân lập được từ phân đoạn E3
3.4. Các hợp chất phân lập được từ phân đoạn E5
3.5. Các hợp chất phân lập được từ phân đoạn E6
3.6. Các hợp chất phân lập được từ phân đoạn E7
3.7. Các hợp chất phân lập được từ phân đoạn E8
3.8. Nghiên cứu hoạt tính sinh học của cao chiết phân đoạn và thành phần hóa học phân lập được
3.9. Quy trình chiết xuất phenolic và thiết lập mô hình nghiên cứu
3.9.1. Quy trình chiết bằng phương pháp soxhlet
3.9.2. Quy trình chiết xuất sử dụng vi sóng
3.9.3. Quy trình chiết xuất sử dụng siêu âm
3.9.4. Quy trình chiết xuất hồi lưu
3.10. Quy trình sấy phun và thiết kế mô hình nghiên cứu
3.11. Tiến hành thí nghiệm
3.12. Thiết kế ma trận kế hoạch thực nghiệm
3.13. Sơ đồ định hướng nghiên cứu quy trình công nghệ tạo sản phẩm bột cao chiết táo mèo quy mô phòng thí nghiệm
4. CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. Xác định cấu trúc các hợp chất phân lập được từ quả táo mèo
4.1.1. Hợp chất mới TM17 (3S-Thunberginol C 6-O-β-D-glucopyranoside)
4.1.2. Hợp chất TM15 (chrysin)
4.1.3. Hợp chất TM2 (quercetin)
4.1.4. Hợp chất TM5 (hyperin)
4.1.5. Hợp chất TM36 (myricitrin)
4.1.6. Hợp chất TM16 (naringenin)
4.1.7. Hợp chất TM10 (astilbin)
4.1.8. Hợp chất TM7 (naringenin-7-O-β-D-glucopyranoside)
4.1.9. Hợp chất TM30 ((2R/S)-5,7,3’,5’-tetrahydroxy-flavanone 7-O-β-D glucopyranosie)
4.1.10. Hợp chất TM33 (Phloretin-2’-O-(β-D-xylopyranosyl-(1→6)-O-β-D glucopyranoside))
4.1.11. Hợp chất TM8 (phlorizin)
4.1.12. Hợp chất TM37 (2’,6’-dihydroxy-3’,4’-dimethoxychalcone)
4.1.13. Hợp chất TM24 (ursolic acid)
4.1.14. Hợp chất TM23 (23-hydroxy ursolic acid)
4.1.15. Hợp chất TM20 (pomolic acid)
4.1.16. Hợp chất TM22 (euscaphic acid)
4.1.17. Hợp chất TM25 (maslinic acid)
4.1.18. Hợp chất TM12 (gallic acid)
4.1.19. Hợp chất TM13 (methyl gallate)
4.1.20. Hợp chất TM3 (protocatechuic acid)
4.1.21. Hợp chất TM9 (3-methoxy, 4-hydroxy-benzoic acid) (vanillic acid)
4.1.22. Hợp chất TM6 (4-methyl malate)
4.1.23. Hợp chất TM1 (chlorogenic acid methyl ester)
4.1.24. Hợp chất TM18 (1-O-coumaroyl-β-D-glucopyranose)
4.1.25. Hợp chất TM35 (cis-p-coumaric acid 4-O-β-D-glucopyranoside)
4.2. Đánh giá hoạt tính sinh học của cao chiết và các hợp chất phân lập được
4.2.1. Hoạt tính bảo vệ tim mạch (sEH) của cao chiết phân đoạn và các hợp chất phân lập được
4.2.2. Hoạt tính chống oxy hóa của các hợp chất phân lập được
4.2.3. Hoạt tính ức chế tế bào ung thư gan (Hep-G2) và ung thư cổ tử cung (Hela) của các cao chiết phân đoạn
4.3. Xây dựng và tối ưu quy trình chiết xuất phenolic từ quả táo mèo quy mô phòng thí nghiệm
4.3.1. Kết quả chiết xuất táo mèo bằng phương pháp chiết soxhlet
4.3.2. Xây dựng và tối ưu hóa quy trình chiết xuất phenolic sử dụng vi sóng quy mô phòng thí nghiệm
4.3.3. Xây dựng và tối ưu hóa quy trình chiết xuất phenolic sử dụng sóng siêu âm quy mô phòng thí nghiệm
4.3.4. Xây dựng và tối ưu hóa quy trình chiết xuất phenolic bằng phương pháp chiết hồi lưu quy mô phòng thí nghiệm
4.3.5. So sánh, đánh giá các phương án công nghệ nghiên cứu
4.3.6. Xây dựng và tối ưu hóa quy trình sấy phun dịch chiết táo mèo quy mô phòng thí nghiệm
4.3.7. Ảnh hưởng của các đơn yếu tố đến hàm mục tiêu của quá trình
4.4. Thiết lập mô hình và xây dựng ma trận kế hoạch thực nghiệm
4.4.1. Kiểm tra sự có nghĩa của mô hình
4.4.2. Tối ưu hóa quy trình sấy phun
4.4.3. Kiểm tra lại mô hình tối ưu hóa
4.4.4. Quy trình công nghệ chiết xuất để tạo sản phẩm bột cao chiết táo mèo quy mô phòng thí nghiệm
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC