LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
1. CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
1.2. Mục tiêu của đề tài
1.3. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu của đề tài
1.4. Nội dung nghiên cứu
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
1.6. Bố cục của báo cáo
2. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN
2.1. Tổng quan về sản phẩm cookie
2.1.1. Sơ lược về sản phẩm cookie
2.1.2. Hướng nghiên cứu về bánh cookie hiện nay
2.2. Tổng quan về khoai mỡ
2.2.1. Giới thiệu về khoai mỡ
2.2.2. Giá trị dinh dưỡng của khoai mỡ
2.2.3. Các nghiên cứu về sản phẩm có bổ sung khoai mỡ trong ngành thực phẩm
2.3. Tổng quan về tinh bột kháng
2.4. Chỉ số đường huyết
2.5. Phương pháp bề mặt đáp ứng (Response Surface Methodology, RSM)
2.6. Thiết kế (mô hình) Box-Behnken
3. CHƯƠNG 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Nguyên liệu khác
3.2. Sơ đồ phương pháp nghiên cứu
3.3. Thu nhận tinh bột khoai mỡ
3.4. Thoái hóa tinh bột khoai mỡ
3.5. Khả năng hấp thụ nước của tinh bột HR0
3.6. Khả năng hấp thụ dầu của tinh bột HR0
3.7. Xác định độ ẩm của bột nhào và bánh cookie
3.8. Xác định kết cấu bột nhào bánh cookie
3.9. Xác định kết cấu bánh cookie
3.10. Xác định bề dày, chiều rộng, độ nở ngang của bánh cookie
3.11. Xác định màu sắc bánh cookie
3.12. Đánh giá cảm quan thị hiếu (cấu trúc, màu, mùi, vị, mức độ yêu thích) của bánh cookie
3.13. Phương pháp bề mặt đáp ứng (Response Surface Methodology, RSM) bằng mô hình Box - Behnken
3.14. Xác định chỉ số đường huyết GI (e.GI) in vitro
3.15. Xác định chỉ số đường huyết (i.GI) in vivo
3.16. Xử lí thống kê
4. CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1. Độ ẩm của tinh bột HR0
4.2. Mức độ thuỷ phân và chỉ số đường huyết GI in vitro (e.GI) của tinh bột HR0
4.3. Chỉ số đường huyết GI in vivo (i.GI) của tinh bột HR0
4.4. Khả năng hấp thụ nước (WAC) và hấp thụ dầu (OAC) của tinh bột HR0
4.5. Ảnh hưởng của tỷ lệ thay thế tinh bột HR0 đến độ ẩm bột nhào
4.6. Ảnh hưởng của tỷ lệ thay thế tinh bột HR0 đến kết cấu bột nhào
4.7. Tối ưu hóa quá trình sản xuất bánh cookie theo phương pháp Box-Behnken
4.7.1. Ảnh hưởng của quá trình sản xuất bánh cookie thay thế bột mì bằng tinh bột HR0 đến hàm mục tiêu điểm cảm quan
4.7.2. Ảnh hưởng của quá trình sản xuất bánh cookie thay thế bột mì bằng tinh bột HR0 đến đường kính
4.7.3. Ảnh hưởng của quá trình sản xuất bánh cookie thay thế bột mì bằng tinh bột HR0 đến bề dày
4.7.4. Ảnh hưởng của quá trình sản xuất bánh cookie thay thế bột mì bằng tinh bột HR0 đến hệ số nở ngang
4.7.5. Ảnh hưởng của quá trình sản xuất bánh cookie thay thế bột mì bằng tinh bột HR0 đến độ cứng
4.7.6. Ảnh hưởng của quá trình sản xuất bánh cookie thay thế bột mì bằng tinh bột HR0 đến độ sáng L*
4.7.7. Ảnh hưởng của quá trình sản xuất bánh cookie thay thế bột mì bằng tinh bột HR0 đến sắc tố đỏ a*
4.7.8. Ảnh hưởng của quá trình sản xuất bánh cookie thay thế bột mì bằng tinh bột HR0 đến sắc tố vàng b*
4.8. Các tính chất của bánh cookie thay thế một phần bột mì bằng tinh bột HR0 tối ưu
4.9. Đánh giá cảm quan bánh cookie tối ưu hóa so với các loại bánh thị trường
4.10. Ảnh hưởng của tỷ lệ thay thế một phần bột mì bằng tinh bột HR0 đến độ ẩm trong thời gian bảo ôn của bánh cookie
4.11. Mức độ thủy phân và chỉ số đường huyết GI in vitro (e.GI) của bánh cookie thay thế một phần bột mì bằng tinh bột HR0
4.12. Chỉ số đường huyết GI in vivo (i.GI) của bánh cookie thay thế một phần bột mì bằng tinh bột HR0
TÀI LIỆU THAM KHẢO