LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
TÓM TẮT
1. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
1.2. Sự thu hút của ngành bán lẻ Việt Nam
1.3. Đóng góp của ngành bán lẻ vào nền kinh tế Việt Nam
1.4. Tiềm năng thị trường bán lẻ Việt Nam
1.5. Xu hướng phát triển thị trường bán lẻ Việt Nam trong bối cảnh quốc tế
1.6. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu
1.7. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
1.8. Phương pháp nghiên cứu
1.9. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu
1.10. Kết cấu của luận án
1.11. Tóm tắt chương
2. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
2.1. Thuyết giảm lực (Drive-reduction Theory of Motivation, Clark L
2.2. Thuyết đánh thức (Arousal Theory of Motivation, Kendra Cherry, 2015)
2.3. Thuyết bản năng (Instinct Theory of Motivation, William McDougall)
2.4. Thuyết khích lệ (Incentive Theory of Motivation, B
2.5. Thuyết hệ thống cấp bậc nhu cầu (Maslow’s Hierarchy of Needs Theory, 1943)
2.6. Các yếu tố tạo nên sự thu hút khách hàng của trung tâm thương mại
2.7. Sự thu hút của trung tâm thương mại
2.8. Phân khúc khách hàng mua sắm
2.9. Khái niệm hoạt động bán lẻ và mô hình trung tâm thương mại
2.9.1. Khái niệm hoạt động bán lẻ
2.9.2. Mô hình trung tâm thương mại
2.10. Thành phố Hồ Chí Minh và trung tâm thương mại tại thành phố
2.10.1. Thành phố Hồ Chí Minh
2.10.2. Trung tâm thương mại tại Thành phố Hồ Chí Minh
2.11. Thiết kế mô hình nghiên cứu
2.11.1. Lý do thực hiện nghiên cứu định tính
2.11.2. Thiết kế nghiên cứu định tính
2.12. Kết quả nghiên cứu định tính
2.12.1. Kỹ thuật quan sát
2.12.2. Thảo luận sâu và thảo luận nhóm
2.13. Kết quả điều tra sơ bộ hành vi của khách hàng khi đi trung tâm thương mại
2.14. Tóm tắt chương
3. CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
3.1. Mô hình nghiên cứu
3.2. Qui trình nghiên cứu
3.3. Qui trình chọn mẫu
3.3.1. Xác định tổ ng thể nghiên cứu
3.3.2. Xác định khung mẫu
3.3.3. Xác định kích thước mẫu
3.3.4. Phương pháp chọn mẫu
3.3.5. Tiến hành chọn mẫu
3.4. Phương pháp kiểm định mô hình nghiên cứu
3.4.1. Mô hình hồi qui bội (Muiti-Linear Regression – MLR)
3.4.2. Ước lượng và kiểm định hệ số hồi qui bằng OLS (Least Square Regression – Bình phương bé nhất)
3.4.3. Hệ số phù hợp mô hình
3.5. Mô hình MLR trong kiểm định giả thuyết
3.6. Hồi qui theo biến điều tiết (Moderator)
3.7. Phương pháp phân tích cụm (Cluster based segmentation)
3.8. Thang đo mô hình nghiên cứu
3.8.1. Thang đo cho khái niệm “Không gian”
3.8.2. Thang đo cho khái niệm “Hàng hóa”
3.8.3. Thang đo cho khái niệm “Sự tiện nghi”
3.8.4. Thang đo cho khái niệm “Nhân viên”
3.8.5. Thang đo cho khái niệm “Sự an toàn”
3.8.6. Thang đo cho khái niệm “Giá cả”
3.8.7. Thang đo cho khái niệm “Dịch vụ cộng thêm”
3.8.8. Thang đo cho khái niệm “Sự thuận tiện”
3.8.9. Thang đo cho khái niệm “Quảng cáo”
3.8.10. Thang đo cho khái niệm “Vị trí”
3.8.11. Thang đo cho khái niệm “Giải trí”
3.8.12. Thang đo cho khái niệm “Chất lượng quản lý, điều hành”
3.8.13. Thang đo cho khái niệm “Sự thu hút”
3.8.14. Tổng hợp các thang đo
3.9. Điều tra sơ bộ đánh giá thang đo
3.9.1. Đánh giá sơ bộ độ tin cậy thang đo
3.9.2. Đánh giá giá trị thang đo
3.10. Tóm tắt chương
4. CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ VÀ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH
4.1. Cách thức chọn đối tượng khảo sát và cách thức tiếp cận đối tượng khảo sát
4.2. Đặc điểm đối tượng khảo sát
4.3. Đánh giá chính thức độ tin cậy thang đo và giá trị thang đo
4.3.1. Đánh giá độ tin cậy thang đo
4.3.2. Đánh giá giá trị thang đo
4.4. Kiểm định mô hình nghiên cứu bằng mô hình hồi qui tuyến tính bội (MLR)
4.4.1. Kiểm định hệ số tương quan
4.4.2. Phân tích hồi qui tuyến tính bội (MLR)
4.5. Phân tích hồi qui tuyến tính bội có biến điều tiết (Moderator)
4.5.1. Tính xa gần
4.5.2. Đặc điểm nhân khẩu học
4.6. Phân khúc khách hàng mua sắm
4.7. Mô tả hành vi của khách hàng mua sắm tại trung tâm thương mại
4.8. Tóm tắt chương
5. CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ
5.1. Tóm tắt kết quả chính của nghiên cứu
5.2. Những đóng góp mới của nghiên cứu
5.3. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và xu hướng phát triển của ngành bán lẻ
5.3.1. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
5.3.2. Xu hướng phát triển của ngành bán lẻ trên thế giới
5.3.3. Xu hướng hành vi khách hàng mua sắm khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
5.4. Hàm ý cho nhà quản trị
5.4.1. Chất lượng quản lý điều hành
5.4.2. Tính đa dạng và cập nhật của hàng hóa
5.4.3. Sự tiện lợi nhiều hơn cho khách hàng
5.4.4. Vị trí tọa lạc của trung tâm thương mại
5.4.5. Chất lượng đội ngủ nhân viên phục vụ tại trung tâm thương mại
5.4.6. Sự an toàn tuyệt đối cho khách hàng
5.4.7. Các hàm ý khác dành cho nhà quản trị
5.5. Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN
PHỤ LỤC 1A: TÓM TẮT KẾT QUẢ THẢO LUẬN
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT TRỰC TUYẾN (GOOGLE DOCS)
PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH 20 KHÁCH MỜI THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM
PHỤ LỤC 5: DANH SÁCH CÁC PHỎNG VẤN VIÊN VÀ ĐÁP VIÊN ĐẦU MỐI
PHỤ LỤC 6: CÁC YẾU TỐ CỦA CÔNG CỤ SCATTR THEO WONG VÀ CỘNG SỰ (2001)
PHỤ LỤC 7: CÁC THUỘC TÍNH HÌNH ẢNH TRUNG TÂM MUA SẮM THEO SIT VÀ CỘNG SỰ (2003)
PHỤ LỤC 8: CÁC THUỘC TÍNH HÌNH ẢNH TRUNG TÂM MUA SẮM THEO EL- ADLY (2007)
PHỤ LỤC 9: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA CÔNG TY TNHH PARKSON VIỆT NAM
PHỤ LỤC 10: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA CÔNG TY TNHH PARKSON SGN SG TOURIST
PHỤ LỤC 11: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA CÔNG TY TNHH FEI YUEH VIỆT NAM NOWZONE
PHỤ LỤC 12: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA CÔNG TY TNHH AEON VIỆT NAM
PHỤ LỤC 13: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA CÔNG TY TNHH ZEN PLAZA
PHỤ LỤC 14: DANH MỤC QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHỤ LỤC 15: THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT
PHỤ LỤC 16A: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) TẠI BƯỚC ĐIỀU TRA SƠ BỘ
PHỤ LỤC 16B: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) LẦN 1 TẠI BƯỚC ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC
PHỤ LỤC 17: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) LẦN CUỐI TẠI BƯỚC ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC
PHỤ LỤC 18: ĐỘ TIN CẬY CÁC THANG ĐO CHÍNH THỨC (SAU EFA)
PHỤ LỤC 19: BẢNG HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
PHỤ LỤC 20: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI TUYẾN TÍNH BỘI
PHỤ LỤC 21: KẾT QUẢ CÁC MÔ HÌNH HỒI QUI THEO BIẾN ĐIỀU TIẾT KHÔNG GIAN
PHỤ LỤC 22: KẾT QUẢ CÁC MÔ HÌNH HỒI QUI THEO BIẾN ĐIỀU TIẾT NHÂN KHẨU HỌC
PHỤ LỤC 23: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CỤM BẰNG PHẦN MỀM CLEMENTING DATA MINING
PHỤ LỤC 24: PHÂN TÍCH K-MEANS
PHỤ LỤC 25: KẾT QUẢ CÁC MÔ HÌNH HỒI QUI THEO BA PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG
PHỤ LỤC 26: THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU HỌC VÀ HÀNH VI MUA SẮM CỦA BA NHÓM KHÁCH HÀNG
PHỤ LỤC 27: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TÁC NHÂN CỦA SỰ THU HÚT CỦA BA NHÓM BẰNG ANOVA
PHỤ LỤC 28: THÔNG TIN MƯỜI HAI TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI QUA THỐNG KÊ VÀ QUAN SÁT