Chuyên Đề 1800 Câu Hỏi Đánh Giá Năng Lực Tư Duy Định Tính

Chuyên ngành

Ngôn ngữ học

Người đăng

Ẩn danh

Thể loại

Chuyên đề
367
0
0

Phí lưu trữ

50.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. PHẦN I: LÝ THUYẾT

2. PHẦN II: 1800 CÂU HỎI CHUYÊN SÂU - TƯ DUY ĐỊNH TÍNH - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

3. PHẦN I: LÝ THUYẾT KIẾN THỨC TỔNG ÔN TIẾNG VIỆT

3.1. A. Kiến thức cơ bản

3.1.1. I. Từ: Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa, có kết cấu ngữ âm bền vững, hoàn chỉnh, có khả năng kết hợp để tạo câu

3.1.1.1. Từ xét theo cấu tạo
3.1.1.1.1. a. Từ đơn
3.1.1.1.1.1. - Khái niệm: Từ đơn là từ thường chỉ gồm một tiếng có nghĩa tạo thành
3.1.1.1.1.2. - Phân loại
3.1.1.1.1.2.1. + Từ đơn đơn âm: là từ đơn chỉ gồm một tiếng (âm tiết)
3.1.1.1.1.2.2. + Từ đơn đa âm: là từ đơn gồm nhiều hơn một tiếng (âm tiết)
3.1.1.1.1.3. - Vai trò: Từ đơn là những gốc từ, dùng để tạo từ ghép, từ láy, làm tăng vốn từ của dân tộc
3.1.1.1.2. Từ phức
3.1.1.1.2.1. - Khái niệm: Từ phức là từ gồm hai tiếng trở lên
3.1.1.1.2.2. - Phân loại: gồm hai loại chính: từ ghép và từ láy
3.1.1.1.2.2.1. + Từ ghép
3.1.1.1.2.2.1.1. Khái niệm: Từ ghép là từ được tạo nên bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa
3.1.1.1.2.2.1.2. Phân loại: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
3.1.1.1.2.2.2. + Từ láy
3.1.1.1.2.2.2.1. Khái niệm: Từ láy là những từ được tạo ra bằng cách láy lại một số bộ phận của tiếng mang nghĩa
3.1.1.1.2.2.2.2. Phân loại: Từ láy toàn bộ, từ láy bộ phận, từ láy đặc biệt
3.1.1.1.2.3. - Vai trò: dùng để định danh sự vật, hiện tượng, để nêu đặc điểm, tính chất, trạng thái của sự vật
3.1.1.2. Từ xét theo chức năng (Từ loại)
3.1.1.2.1. Danh từ
3.1.1.2.2. Động từ
3.1.1.2.3. Tính từ
3.1.1.2.4. Đại từ
3.1.1.2.5. Số từ
3.1.1.3. Hư từ
3.1.1.3.1. Quan hệ từ
3.1.1.3.2. Tình thái từ
3.1.1.3.3. Thán từ
3.1.1.3.4. Trợ từ
3.1.1.3.5. Lượng từ
3.1.1.3.6. Chỉ từ
3.1.1.3.7. Phó từ
3.1.1.4. Từ xét theo nguồn gốc
3.1.1.4.1. Từ thuần Việt
3.1.1.4.2. Từ mượn
3.1.1.5. Từ xét theo địa phương
3.1.1.5.1. Từ toàn dân
3.1.1.5.2. Từ địa phương
3.1.1.5.3. Biệt ngữ xã hội
3.1.1.6. Từ xét theo nghĩa
3.1.1.6.1. Nghĩa của từ
3.1.1.6.2. Các hiện tượng từ xét theo mối quan hệ giữa âm và nghĩa của từ
3.1.1.6.2.1. Từ đồng nghĩa
3.1.1.6.2.2. Từ trái nghĩa
3.1.1.6.2.3. Từ đồng âm
3.1.1.6.2.4. Từ nhiều nghĩa
3.1.1.6.3. Các vấn đề khác về nghĩa của từ
Kien thuc tong on tiếng việt dgnl 2025

Bạn đang xem trước tài liệu:

Kien thuc tong on tiếng việt dgnl 2025

Tài liệu "1800 Câu Hỏi Đánh Giá Năng Lực Tư Duy Định Tính" cung cấp một bộ câu hỏi phong phú nhằm đánh giá khả năng tư duy định tính của người học. Nội dung của tài liệu không chỉ giúp người đọc rèn luyện kỹ năng phân tích và tư duy phản biện mà còn tạo cơ hội để họ phát triển khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Những câu hỏi được thiết kế một cách khoa học, giúp người học có thể tự đánh giá năng lực của bản thân và cải thiện kỹ năng tư duy.

Để mở rộng thêm kiến thức trong lĩnh vực ngôn ngữ học, bạn có thể tham khảo tài liệu Luận văn thạc sĩ ngôn ngữ học về tham tố đứng sau vị từ trạng thái tiếng việt xét từ phương diện cú pháp và ngữ nghĩa, nơi bạn sẽ tìm thấy những phân tích sâu sắc về cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Việt. Ngoài ra, tài liệu Khảo sát câu điều kiện tiếng việt nếu a thì b trong tác phẩm báu vật của đời sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng câu điều kiện trong văn học. Cuối cùng, tài liệu Luận văn so sánh vai trò tạo lập nghĩa tình thái của các tiểu từ tình thái cuối câu trong tiếng việt với các phương tiện tương đương trong tiếng hán sẽ mang đến cho bạn cái nhìn sâu sắc về vai trò của tiểu từ trong việc tạo lập nghĩa trong ngôn ngữ. Những tài liệu này không chỉ bổ sung kiến thức mà còn mở ra nhiều hướng nghiên cứu thú vị cho bạn.