1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÒNG SẠCH VÀ NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM ABIPHA
1.1. Tổng quan về phòng sạch
1.2. Phòng sạch là gì?
1.3. Sự khác nhau giữa phòng sạch và điều hòa không khí thông thường
1.4. Phòng sạch tiêu chuẩn
1.5. Phân loại cấp độ sạch trong nhà máy dược
1.6. Trang bị cần thiết và an toàn cho phòng sạch
1.6.1. Trang thiết bị cần thiết cho phòng sạch
1.6.2. An toàn cho phòng sạch
1.7. Tổng quan về nhà máy dược phẩm ABIPHA
1.7.1. Giới thiệu về công ty
1.7.2. Địa chỉ công ty
1.7.3. Sơ lược về công ty
1.7.4. Các mặt hàng sản xuất thuốc của nhà máy dược
1.7.5. Các điều kiện thiết kế cho phòng sạch của nhà máy dược
1.7.5.1. Tiêu chuẩn thiết kế
1.7.5.2. Đặc điểm công trình
1.7.5.3. Các thông số tính toán
1.7.5.3.1. Số lượng người
1.7.5.3.2. Phụ tải chiếu sáng
1.7.5.3.3. Phương án thiết kế
1.7.6. Hệ thống thông gió và điều hòa không khí trong phòng sạch nhà máy dược
1.7.6.1. Hệ thống VRV
1.7.6.2. Hệ thống chiller, tháp giải nhiệt
1.7.6.3. Phương pháp xử lý gió
2. CHƯƠNG 2: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT, CÂN BẰNG ẨM VÀ NĂNG SUẤT LẠNH CỦA AHU CHO XƯỞNG ĐÔNG DƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
2.1. Sơ đồ tính toán cân bằng nhiệt, cân bằng ẩm
2.2. Xác định lượng nhiệt thừa QT
2.2.1. Nhiệt do máy móc thiết bị điện tỏa ra Q1
2.2.2. Nhiệt tỏa ra từ các nguồn sáng nhân tạo Q2
2.2.3. Nhiệt do người tỏa ra Q3
2.2.4. Nhiệt do sản phẩm mang vào Q4
2.2.5. Nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt Q5
2.2.6. Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng Q6
2.2.6.1. Nhiệt bức xạ qua kính Q61
2.2.6.2. Nhiệt bức xạ mặt trời qua kết cấu bao che Q62
2.2.7. Nhiệt do lọt không khí vào phòng Q7
2.2.8. Nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8
2.2.8.1. Nhiệt truyền qua tường, trần và sàn tầng trên Q81
2.2.8.2. Nhiệt truyền qua nền Q82
2.2.9. Tổng lượng nhiệt thừa QT
2.3. Xác định lượng ẩm thừa WT
2.3.1. Lượng ẩm do người tỏa ra W1
2.3.2. Lượng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2
2.3.3. Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3
2.4. Thiết lập bảng đặc tính phòng cho từng AHU tương ứng
2.5. Lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí
2.6. Phương trình năng suất gió
2.7. Thiết lập sơ đồ điều hòa không khí
2.8. Nguyên lý làm việc
2.9. Xác định các điểm nút trên đồ thị I – d
2.10. Xác định năng suất lạnh
3. CHƯƠNG 3: TÍNH NĂNG SUẤT LẠNH CỦA AHU CHO XƯỞNG ĐÔNG DƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN MỀM TRACE 700 CỦA TRANE
3.1. Giới thiệu phần mềm Trace 700
3.2. Tính năng suất lạnh AHU bằng cách sử dụng phần mềm Trace 700
3.3. So sánh kết quả tính thủ công với phần mềm Trace 700
3.4. Thống kê năng suất lạnh của tất cả AHU và FCU
4. CHƯƠNG 4: TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ
4.1. Tính chọn cụm máy Chiller
4.2. Xác định chu trình máy lạnh
4.3. Xác định năng suất lạnh của chiller
4.4. Tính chọn tháp giải nhiệt (Cooling Tower)
4.5. Tính toán chọn bơm
4.5.1. Giới thiệu chung
4.5.2. Tính chọn bơm nước lạnh
4.5.3. Tính toán đường kính ống nước lạnh
4.5.4. Tính tổn thất áp suất đường ống nước lạnh
4.5.5. Chọn bơm nước lạnh
4.5.6. Tính chọn bơm nước giải nhiệt
4.5.7. Tính toán kích thước đường kính ống nước giải nhiệt
4.5.8. Xác định trở lực trên đường ống nước giải nhiệt
4.5.9. Chọn bơm nước giải nhiệt
4.6. So sánh kết quả tính được với tư vấn thiết kế
4.6.1. So sánh năng suất lạnh của tất cả AHU
4.6.2. So sánh Chiller
4.6.3. So sánh Tháp Giải Nhiệt
4.6.4. So sánh bơm nước lạnh
4.6.5. So sánh bơm nước giải nhiệt
5. CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH HÓA 3D DỰ ÁN BẰNG PHẦN MỀM REVIT MEP 2017
5.1. Tổng quan về Revit MEP
5.2. Lịch sử của Revit MEP
5.3. Một số thuật ngữ của Revit MEP
5.4. Hệ thống điều hòa không khí
5.5. Vẽ ống gió
5.6. Bố trí thiết bị
5.7. Xuất hình ảnh hệ thống HVAC
5.8. Dựng sơ bộ mô hình kiến trúc kết cấu
5.9. Kết hợp kiến trúc và kết cấu
6. CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO