Đồ án thiết kế chung cư cao cấp Mỹ Thành của HCMUTE

2019

206
0
0

Phí lưu trữ

40.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH

1.1.1. Mục đích xây dựng công trình

1.1.2. Vị trí và đặc điểm công trình

1.1.3. Quy mô công trình

1.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

1.2.1. Giải pháp mặt bằng

1.2.2. Giải pháp mặt cắt và cấu tạo

1.2.3. Giải pháp mặt đứng & hình khối

1.2.4. Giải pháp giao thông công trình

1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC

1.3.1. Hệ thống điện

1.3.2. Hệ thống thống gió

1.3.3. Hệ thống thoát nước

1.3.4. Hệ thống chiếu sáng

1.3.5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

1.3.6. Hệ thống chống sét

1.3.7. Hệ thống thoát rác

2. CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG

2.1. Tải các lớp cấu tạo sàn

2.2. Tải tường xây

2.3. TẢI TRỌNG GIÓ

2.3.1. Tính toán thành phần tĩnh của tải gió

2.3.2. Tính toán thành phần động của tải trọng gió

2.3.3. Tổ hợp tải trọng gió

2.4. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT

2.4.1. Cơ sở lý thuyết tính toán

2.4.2. Trình tự tính toán chung

2.4.3. Tính toán động đất theo phương pháp phổ phản ứng

3. CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ

3.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

3.1.1. Sơ bộ kích thước

3.2. TÍNH TOÁN BẢN THANG

3.2.1. Nội lực cầu thang

3.3. TÍNH TOÁN DẦM THANG (DẦM CHIẾU TỚI)

4. CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

4.1. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG

4.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN

4.2.1. Phương án nội lực

4.2.2. Tính toán thép sàn

4.3. MÔ HÌNH SAFE

4.3.1. Tính thép theo phương x

4.3.2. Tính toán thép theo phương y

4.4. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG

5. CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 5

5.1. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG

5.2. TỔ HỢP NỘI LỰC

5.2.1. Tổ hợp cơ bản (TCVN 2737:1995)

5.3. MÔ HÌNH ETABS

5.3.1. Đánh giá sơ bộ kết quả mô hình ETABS

5.4. THIẾT KẾ THÉP CỘT

5.4.1. Tính thép dọc cho cột

5.4.2. Tính thép đai cho cột

5.5. TÍNH TOÁN DẦM

5.5.1. Tính cốt thép cho dầm:

6. CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ VÁCH LÕI

6.1. GÁN PHẦN TỬ VÀ LẤY NỘI LỰC TRONG ETABS

6.2. TÍNH TOÁN PHẦN TỬ PIER

6.2.1. Sơ bộ thép dọc

7. CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG CÔNG TRÌNH

7.1. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

7.1.1. Cấu trúc địa tầng

7.1.2. Đánh giá tính chất của đất nền

7.1.3. Xem xét ảnh hưởng của mực nước ngầm

7.2. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DÙNG ĐỂ TÍNH TOÁN MÓNG

7.2.1. Tải trọng tính toán

7.2.2. Tải trọng tiêu chuẩn

7.3. CÁC GIẢ THIẾT TÍNH TOÁN

7.4. CẤU TẠO CỌC VÀ ĐÀI CỌC

7.5. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI THIẾT KẾ CỦA CỌC ĐƠN

7.5.1. Tính toán sức chịu tải của cọc theo điều kiện vật liệu

7.5.2. Tính toán sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý (Theo phụ lục A TCXD 205- 1998)

7.5.3. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Theo phụ lục B TCXD 205-1998)

7.5.4. Sức chịu tải thiết kế của cọc đơn

7.5.5. Kiểm tra khả năng của cọc khi vận chuyển và lắp dựng cọc

7.6. TÍNH TOÁN MÓNG CỘT GIỮA M1

7.6.1. Sơ bộ số cọc và bố trí cọc trong đài

7.6.2. Kiểm tra lực cắt

7.6.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc

7.6.4. Kiểm tra áp lực đất dưới đáy khối móng quy ước

7.6.5. Kiểm tra độ lún cho khối móng quy ước

7.6.6. Kiểm tra chọc thủng đài cọc

7.6.7. Tính thép đài cọc

7.7. TÍNH TOÁN MÓNG CỘT BIÊN M2

7.7.1. Sơ bộ số cọc và bố trí cọc trong đài

7.7.2. Kiểm tra lực cắt

7.7.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc

7.7.4. Kiểm tra áp lực đất dưới đáy khối móng quy ước

7.7.5. Kiểm tra độ lún cho khối móng quy ước

7.7.6. Kiểm tra chọc thủng đài cọc

7.7.7. Kiểm tra lún lệch giữa các móng

7.7.8. Tính thép đài cọc

7.8. TÍNH TOÁN MÓNG CỘT BIÊN M3

7.8.1. Sơ bộ số cọc và bố trí cọc trong đài

7.8.2. Kiểm tra lực cắt

7.8.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc

7.8.4. Kiểm tra áp lực đất dưới đáy khối móng quy ước

7.8.5. Kiểm tra độ lún cho khối móng quy ước

7.8.6. Kiểm tra chọc thủng đài cọc

7.8.7. Kiểm tra lún lệch giữa các móng

7.8.8. Tính thép đài cọc

7.9. TÍNH TOÁN MÓNG CỘT BIÊN M4

7.9.1. Sơ bộ số cọc và bố trí cọc trong đài

7.9.2. Kiểm tra lực cắt

7.9.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc

7.9.4. Kiểm tra áp lực đất dưới đáy khối móng quy ước

7.9.5. Kiểm tra độ lún cho khối móng quy ước

7.9.6. Kiểm tra chọc thủng đài cọc

7.9.7. Kiểm tra lún lệch giữa các móng

7.9.8. Tính thép đài cọc

7.10. TÍNH TOÁN MÓNG LÕI THANG M5

7.10.1. Xác định nội lực dùng để tính toán móng

7.10.2. Cấu tạo cọc và đài cọc

7.10.3. Sơ bộ số cọc và bố trí cọc trong đài

7.10.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc

7.10.5. Kiểm tra độ lún cho khối móng quy ước

7.10.6. Tính thép đài cọc

7.11. TÍNH TOÁN MÓNG LÕI THANG M6

7.11.1. Lựa chọn giải pháp móng

7.11.2. Xác định nội lực dùng để tính toán móng

7.11.3. Cấu tạo cọc và đài cọc

7.11.4. Sơ bộ số cọc và bố trí cọc trong đài

7.11.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc

7.11.6. Kiểm tra độ lún cho khối móng quy ước

7.11.7. Tính thép đài cọc

Bài viết "Thiết kế chung cư cao cấp Mỹ Thành tại HCMUTE" mang đến cái nhìn tổng quan về dự án chung cư cao cấp này, nhấn mạnh vào thiết kế hiện đại, tiện nghi và không gian sống lý tưởng cho cư dân. Các điểm nổi bật bao gồm sự kết hợp hài hòa giữa kiến trúc và thiên nhiên, cùng với các tiện ích nội khu đa dạng, đáp ứng nhu cầu sống cao cấp của người dân thành phố. Độc giả sẽ tìm thấy thông tin hữu ích về cách mà dự án này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các dự án thiết kế chung cư khác, hãy tham khảo bài viết về Đồ án hcmute thiết kế chung cư tân tạo, nơi bạn có thể khám phá những ý tưởng thiết kế sáng tạo khác. Ngoài ra, bài viết về Đồ án hcmute thiết kế chung cư dream residence cũng sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn sâu sắc về một dự án chung cư khác với phong cách độc đáo. Cuối cùng, đừng bỏ lỡ Đồ án hcmute thiết kế chung cư happy land phần thuyết minh, nơi bạn có thể tìm hiểu thêm về các giải pháp thiết kế thông minh và tiện ích cho cư dân. Những liên kết này sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức và cái nhìn về lĩnh vực thiết kế chung cư hiện đại.