Nghiên cứu Đối chiếu Trật tự Các Thành tố của Cụm Động từ trong Tiếng Hán và Tiếng Việt

2020

174
2
0

Phí lưu trữ

30 Point

Mục lục chi tiết

LỜI MỞ ĐẦU

1. CHƯƠNG 1: 相关研究综述及理论依据

1.1. 相关研究成果综述

1.1.1. 语序研究综述

1.1.2. 动词词组语序研究综述

1.1.3. 对相关研究成果的评估

1.2. 相关理论问题

1.2.1. 汉、越动词词组概说

1.2.2. 语序概说

1.2.3. 本研究的理论依据

2. CHƯƠNG 2: 汉、越动词词组中动词分别与语义成分和补足语共现的语序对比

2.1. 汉、越动词及其语义成分共现的语序

2.1.1. 汉、越动词和必有语义成分共现的语序

2.1.2. 汉、越动词和可有语义成分共现的语序

2.2. 汉、越动词及其补足语共现的语序

2.2.1. 汉、越动词与表结果的补足成分共现的语序

2.2.2. 汉、越动词与表状态的补足成分共现的语序

2.2.3. 汉、越动词与表程度的补足成分共现的语序

2.2.4. 汉、越动词与表趋向的补足成分共现的语序

2.2.5. 汉、越动词与表数量的补足成分共现的语序

2.2.6. 汉、越动词与表可能的补足成分共现的语序

2.2.7. 汉、越动词与表否定的补足成分共现的语序

2.2.8. 汉、越动词与表频率的补足成分共现的语序

2.2.9. 汉、越动词与表情态的补足成分共现的语序

3. CHƯƠNG 3: 汉、越动词词组中动词同时与语义成分和补足语共现的语序对比

3.1. 汉、越动词及其语义成分与表结果的补足成分共现的语序

3.1.1. 汉、越动词及施事、受事等语义成分与表结果的补足成分共现的语序

3.1.2. 汉、越动词及施事、受事、成事等语义成分与表结果的补足成分共现的语序

3.1.3. 汉、越动词及施事、同事等语义成分与表结果的补足成分共现的语序

3.2. 汉、越动词及其语义成分与表状态的补足成分共现的语序

3.3. 汉、越动词及其语义成分与表趋向的补足成分共现的语序

3.3.1. 汉、越动词及受事与表趋向的补足成分共现的语序

3.3.2. 汉、越动词及成事与表趋向的补足成分共现的语序

3.3.3. 汉、越动词及处所与表趋向的补足成分共现的语序

3.4. 汉、越动词及其语义成分与表数量的补足成分共现的语序

3.4.1. 汉、越动词及处所与表数量的补足成分共现的语序

3.4.2. 汉、越动词及受事与表数量补足成分共现的语序

3.4.3. 汉、越动词及同事与表数量的补足成分共现的语序

3.5. 汉、越动词及其语义成分与表可能的补足成分共现的语序

3.5.1. 汉、越动词及处所与表可能的补足成分共现的语序

3.5.2. 汉、越动词及受事与表可能的补足成分共现的语序

3.6. 汉、越动词及其语义成分与表频率的补足成分共现的语序

3.7. 汉、越动词及其语义成分与表情态的补足成分共现的语序

4. CHƯƠNG 4: 汉、越动词词组变序现象

4.1. 由于表强调发生的变序

4.1.1. 汉语动词词组由于表强调发生的变序

4.1.2. 越南语动词词组语由于表强调发生的变序

4.1.3. 汉、越动词词组语由于表强调发生的变序对比

4.2. 由于省略介词产生的变序

4.2.1. 汉语动词词组由于省略介词产生的变序

4.2.2. 越南语动词词组由于省略介词产生的变序

4.2.3. 汉、越动词词组由省略介词产生的变序对比

参考文献

汉、越动词词组语序对比研究 nghiên cứu đối chiếu trật tự các thành tố của cụm động từ trong tiếng hán và tiếng việt

Tóm tắt về nghiên cứu "So sánh Cụm Động từ trong tiếng Hán và tiếng Việt: Nghiên cứu Ngữ pháp và Ngữ nghĩa":

Nghiên cứu này đi sâu vào so sánh cấu trúc và ý nghĩa của cụm động từ (CĐT) trong tiếng Hán và tiếng Việt, một lĩnh vực quan trọng trong việc học và dịch thuật giữa hai ngôn ngữ. Nó tập trung vào việc phân tích các đặc điểm ngữ pháp (cấu trúc, trật tự từ) và ngữ nghĩa (ý nghĩa biểu đạt) của CĐT ở cả hai ngôn ngữ, từ đó chỉ ra những điểm tương đồng và khác biệt. Nghiên cứu cung cấp một cái nhìn sâu sắc về cách thức hai ngôn ngữ này xây dựng và sử dụng CĐT, giúp người học và dịch thuật viên hiểu rõ hơn về sự tương tác giữa ngữ pháp và ý nghĩa, từ đó nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và hiệu quả. Để hiểu rõ hơn về các khía cạnh đối chiếu khác trong ngôn ngữ, bạn có thể tham khảo nghiên cứu về 现代汉语介词 给 和越南语介词 cho 对比研究 sửa4 để so sánh giới từ "gei" (tiếng Hán) và "cho" (tiếng Việt), một ví dụ cụ thể về sự khác biệt ngữ pháp giữa hai ngôn ngữ. Nếu bạn quan tâm đến việc diễn đạt mức độ, hãy khám phá 한국어 부사와 베트남어 대응표현 대조 연구 정도부사 중심으로 nghiên cứu đối chiếu phó từ tiếng hàn và biểu hiện tương đương trong tiếng việt lấy trọng tâm là phó từ chỉ mức độ, một nghiên cứu về phó từ chỉ mức độ trong tiếng Hàn và tiếng Việt, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách biểu thị sắc thái nghĩa tinh tế. Ngoài ra, nghiên cứu về 한•베 이중부정문 양상의 대조 연구 nghiên cứu đối chiếu các mô hình sử dụng câu phủ định kép trong tiếng hàn và tiếng việt có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc câu phức tạp trong tiếng Hàn và tiếng Việt.