LỜI CẢM ƠN
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH ẢNH
1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về đề tài
1.2. Tổng quan về Highlands Coffee
1.3. Tổng quan về mô hình quản lý khách hàng thân thiết
1.3.1. Vai trò của mô hình quản lý khách hàng thân thiết
1.3.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu chung liên quan đến khách hàng
1.3.3. Lắng nghe khách hàng
1.3.4. Thu thập và lưu trữ các thông tin của khách hàng
1.4. Mô tả bài toán
1.5. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu
1.6. Đối tượng và phạm vi đề tài
1.7. Phạm vi đề tài
1.8. Dự kiến kết quả đạt được
2. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Mô tả hệ thống quản lý khách hàng thân thiết của Highlands Coffee
2.2. Mục đích sử dụng SQL Server
3. CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.1. Mô hình dữ liệu mức quan niệm
3.1.1. Mô hình ERD
3.1.2. Các bảng thực thể và thuộc tính
3.2. Mô hình dữ liệu quan hệ
3.3. Ràng buộc dữ liệu
3.3.1. Ràng buộc miền giá trị
3.3.2. Ràng buộc liên thuộc tính tổng hợp
3.4. Cài đặt cơ sở dữ liệu
3.4.1. Cài đặt bảng trong SQL Server
3.4.2. Dữ liệu mẫu
3.4.3. Truy vấn cơ bản
3.4.4. Truy vấn thông kê
3.4.5. Truy vấn lồng
4. CHƯƠNG 4: ỨNG DỤNG
4.1. Tên đồng nghĩa (Synonym)
4.1.1. Tạo synonym cho bảng chi tiết hóa đơn
4.1.2. Tạo synonym cho bảng loại khách hàng
4.1.3. Tạo synonym cho bảng chi nhánh
4.2. Tạo chỉ mục
4.2.1. Tạo chỉ mục trên cột tên công việc của tbCongViec
4.2.2. Tạo chỉ mục trên cột tên loại khách hàng của tbLoaiKhachHang
4.2.3. Tạo chỉ mục trên cột tên món của tbMenu
4.3. Tạo view
4.3.1. Tạo view danh sách hóa đơn có trong tháng 3/2018 với các thông tin: Mã hóa đơn, mã nhân viên, mã khách hàng, ngày lập hóa đơn, phương thức thanh toán
4.3.2. Tạo view danh sách nhân viên nam có ca làm là ca 2 với các thông tin: Mã nhân viên, mã chi nhánh, ca làm, giới tính
4.3.3. Tạo view danh sách số lượng nhân viên có MaCV là CV04 với các thông tin: Mã nhân viên, mã công việc, tên công việc
4.3.4. Tạo view cho biết những hóa đơn do khách hàng có MaKH là KH026 mua gồm các thông tin: Mã khách hàng, mã hóa đơn, ngày lập hóa đơn, họ tên khách hàng
4.4. Viết hàm
4.4.1. Viết hàm cho biết danh sách các nhân viên với tham số truyền vào là mã công việc
4.4.2. Viết hàm cho biết số lượng hóa đơn của khách hàng với tham số truyền vào
4.4.3. Viết hàm cho biết doanh thu của nhân viên bán được theo tháng với tham số truyền vào là mã nhân viên
4.5. Cập nhật và tạo stored procedure (SP)
4.5.1. Cập nhật lại một tên món của một món có trong menu
4.5.2. Tạo SP cho biết số lượng nhân viên làm ở các chi nhánh với các thông tin: Mã chi nhánh, tên chi nhánh
4.5.3. Tạo SP cho biết thông tin nhân viên với tham số truyền vào là MaNV
4.5.4. Tạo SP cho biết thông tin khách hàng với tham số truyền vào là MaKH và tham số truyền ra là tuổi của khách hàng
4.5.5. Tạo SP cho biết số lượng khách hàng với tham số truyền vào là MaLoaiKhachHang và tham số truyền ra là số lượng khách hàng
4.5.6. Tạo SP cho biết tổng tiền của hóa đơn với tham số truyền vào là ngày lập hóa đơn và tham số truyền ra là tổng tiền
4.6. Tạo trigger
4.6.1. Tạo trigger để thêm hoặc cập nhật giá món với điều kiện giá món bắt buộc phải lớn hơn 0
4.6.2. Tạo trigger để thêm thông tin của một khách hàng mới với điều kiện năm sinh phải nhỏ hơn năm thành lập thẻ, nếu sai thì in ra: "Năm sinh của khách hàng phải nhỏ hơn năm lập thẻ!"
4.7. Tạo user
4.7.1. Tạo user cho mức quản lý
4.7.2. Tạo user cho mức nhân viên
5. CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN
5.1. Khuyết điểm của đồ án
TÀI LIỆU THAM KHẢO