LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỞ ĐẦU
0.1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
0.1.1. Những đặc điểm cơ bản về giun tròn ký sinh
0.1.2. Đặc điểm hình thái, cấu tạo giun tròn ký sinh
0.1.3. Vòng đời phát triển của giun tròn ký sinh
0.1.4. Đặc trưng phân bố giun tròn ký sinh
0.1.5. Tác hại của giun tròn ký sinh
0.1.6. Sơ lược về hệ thống phân loại giun tròn ký sinh
0.2. Hệ thống phân loại giun tròn ký sinh trên thế giới
0.2.1. Hệ thống phân loại giun tròn ký sinh ở Việt Nam
0.2.2. Một số đặc điểm cơ bản của khu hệ cá biển Việt Nam và bộ cá Vược
0.2.2.1. Một số đặc điểm cơ bản của khu hệ cá biển Việt Nam
0.2.2.2. Một số đặc điểm cơ bản của bộ cá Vược
0.2.3. Tình hình nghiên cứu giun tròn ký sinh ở cá biển
0.2.3.1. Giun tròn ký sinh ở cá biển khu vực châu Á – Thái Bình Dương
0.2.3.2. Giun tròn ký sinh ở cá biển Việt Nam
0.3. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
0.3.1. Đối tượng, thời gian, địa điểm và vật liệu nghiên cứu
0.3.1.1. Đối tượng nghiên cứu
0.3.1.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu
0.3.2. Phương pháp nghiên cứu
0.3.2.1. Cách tiếp cận
0.3.2.2. Thu thập cá biển (vật chủ) và định loại
0.3.2.3. Thu mẫu giun tròn (vật ký sinh) và định loại
0.3.2.4. Phương pháp xử lý số liệu
1. CHƯƠNG I: HỆ THỐNG PHÂN LOẠI GIUN TRÒN KÝ SINH Ở CÁ BIỂN
1.1. Thành phần loài giun tròn ký sinh ở một số loài cá thuộc bộ cá Vược ở biển ven bờ Việt Nam
1.1.1. Phân loại giun tròn ký sinh ở một số loài cá thuộc bộ cá vược ở biển ven bờ Việt Nam
1.1.1.1. Loài Capillaria sp.
1.1.1.2. Loài Anisakis typica Diesing, 1860
1.1.1.3. Loài Contracaecum osculatum (Rudolphi, 1802) Baylis, 1920
1.1.1.4. Loài Contracaecum sp.
1.1.1.5. Loài Terranova sp.
1.1.1.6. Loài Goezia sp.
1.1.1.7. Loài Hysterothylacium aduncum Rudolphi, 1802
1.1.1.8. Loài Hysterothylacium chorinemi (Parukhin, 1966) Bruce & Cannon, 1989
1.1.1.9. Loài Hysterothylacium fabri (Rudolphi, 1819) Deardorff & Overstreet, 1980
1.1.1.10. Loài Hysterothylacium longilabrum Li, Liu & Zhang, 2012
1.1.1.11. Loài Hysterothylacium sp.
1.1.1.12. Loài Raphidascaris acus Bloch, 1779
1.1.1.13. Loài Raphidascaris sp.
1.1.1.14. Loài Raphidascaroides nipponensis Yamaguti, 1941
1.1.1.15. Loài Porrocaecum sp.
1.1.1.16. Loài Haplonema sp.
1.1.1.17. Loài Ascarophis sp.
1.1.1.18. Loài Ascarophis moraveci Ha et al.
1.1.1.19. Loài Spinitectus echenei Parukhin, 1967
1.1.1.20. Loài Prospinitectus mollis Mamaev, 1968
1.1.1.21. Loài Buckleyella buckleyi Rasheed, 1963
1.1.1.22. Loài Philometra scieanae Yamaguti, 1941
1.1.1.23. Loài Philometroides atropi (Parukhin, 1966) Moravec & Ergens, 1970
1.1.1.24. Loài Camallanus carangis Olsen, 1954
1.1.1.25. Loài Camallanus sp.
1.1.1.26. Loài Procamallanus annulatus Yamaguti, 1955
1.1.1.27. Loài Procamallanus laeviconchus Wedl, 1862
1.1.1.28. Loài Procamallanus (Spirocamallanus) spiralis Baylis, 1923
1.1.1.29. Loài Procamallanus (Spirocamallanus) guttatusi Andrade-Salas, Pineda-Lopez et Garcia-Magana, 1994
1.1.1.30. Loài Procamallanus (Spirocamallanus) pereirai Annereaux, 1946
1.1.1.31. Loài Procamallanus (Spirocamallanus) dussumieri Bilqees, Khanum & Jehan, 1971
1.1.1.32. Loài Procamallanus (Spirocamallanus) sp.
1.1.1.33. Loài Cucullanus heterochrous Rudolphi, 1802
1.1.1.34. Loài Cucullanus rastrelligeri Thanapon Y.
1.1.1.35. Loài Cucullanus (Truttaedacnitis) Truttae Fabricius, 1794
1.1.1.36. Loài Cucullanus (Cucullanus) sp.
1.1.1.37. Loài Dichelyne sp.
1.1.2. Tỷ lệ và cường độ nhiễm giun tròn ký sinh ở một số loài cá thuộc bộ cá Vược ở biển ven bờ Việt Nam
1.1.2.1. Tỷ lệ nhiễm giun tròn theo họ cá
1.1.2.2. Tỷ lệ nhiễm giun tròn theo loài cá
1.1.2.3. Tỷ lệ nhiễm giun tròn ở cá biển thuộc bộ cá Vược theo các vùng, miền ở Việt Nam
1.1.2.4. Cường độ nhiễm giun tròn ký sinh ở một số loài cá thuộc bộ cá Vược ở biển ven bờ Việt Nam
1.1.2.5. Một số đặc điểm khu hệ giun tròn ký sinh của bộ cá Vược
2. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC