LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
1. CHƯƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Mục tiêu đề tài
1.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.2.1. Đối tượng nghiên cứu
1.2.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Nội dung nghiên cứu
1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
1.4.1. Ý nghĩa khoa học
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn
2. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Tổng quan về natto
2.2. Giới thiệu về sản phẩm natto
2.3. Phân loại natto
2.4. Quy trình sản xuất natto
2.5. Giá trị dinh dưỡng và lợi ích đến sức khỏe của natto
2.6. Tình hình tiêu thụ natto trên thị trường
2.7. Tổng quan về nguyên liệu đậu nành đen
2.7.1. Nguồn gốc đậu nành đen
2.7.2. Hình thái và cấu trúc của đậu nành đen
2.7.3. Thành phần hoá học của đậu nành đen
2.7.4. Tình hình sản xuất và tiêu thụ đậu nành đen hiện nay tại Việt Nam
2.8. Tổng quan về vi khuẩn lên men Bacillus subtilis natto
2.8.1. Phân loại vi khuẩn Bacillus subtilis natto
2.8.2. Hình dạng vi khuẩn và hình thái khuẩn lạc
2.8.3. Đặc điểm sinh lý
2.8.4. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước
2.8.4.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước
2.8.4.2. Tình hình nghiên cứu trong nước
3. CHƯƠNG 3: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Nội dung nghiên cứu
3.2. Quy trình sản xuất natto đậu nành đen
3.3. Bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thí nghiệm 1: Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên men đến chất lượng của sản phẩm natto đậu nành đen
3.3.2. Thí nghiệm 2: Khảo sát sự ảnh hưởng của hàm lượng men giống đến chất lượng của sản phẩm natto đậu nành đen
3.3.3. Thí nghiệm 3: Khảo sát sự ảnh hưởng của thể tích NaCl 0,85% sử dụng trong quá trình lên men đến chất lượng của sản phẩm natto đậu nành đen
3.3.4. Thí nghiệm 4: Khảo sát sự ảnh hưởng của thời gian lên men đến chất lượng của sản phẩm natto đậu nành đen
3.4. Các phương pháp phân tích
3.4.1. Các phương pháp xác định thành phần hóa học
3.4.2. Phương pháp đánh giá cảm quan
3.4.3. Phương pháp xác định độ cứng
3.4.4. Phương pháp xác định độ nhớt
3.4.5. Phương pháp xác định hoạt độ protease
3.4.6. Phương pháp xác định hàm lượng tổng polyphenol (TPC)
3.4.7. Phương pháp xác định hoạt tính chống oxy hóa (DPPH)
3.4.8. Phương pháp xác định tổng vi sinh vật hiếu khí
3.4.9. Phương pháp xử lý số liệu
4. CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1. Thành phần hóa học và hoạt tính kháng oxy hóa của đậu nành đen
4.2. Khảo sát nhiệt độ lên men đến chất lượng của natto đậu nành đen
4.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên men đến điểm đánh giá cảm quan
4.2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên men đến mật độ vi sinh vật
4.2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên men đến hoạt độ protease
4.2.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên men đến đặc điểm cấu trúc
4.2.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên men đến đặc điểm lưu biến
4.3. Khảo sát hàm lượng men đến chất lượng của natto đậu nành đen
4.3.1. Ảnh hưởng của hàm lượng men đến điểm đánh giá cảm quan
4.3.2. Ảnh hưởng của hàm lượng men đến mật độ vi sinh vật, hoạt độ protease, đặc điểm cấu trúc
4.3.3. Ảnh hưởng của hàm lượng men đến hoạt độ protease
4.3.4. Ảnh hưởng của hàm lượng men đến đặc điểm cấu trúc
4.3.5. Ảnh hưởng của hàm lượng men đến đặc điểm lưu biến
4.4. Khảo sát thể tích NaCl 0,85% lên men đến chất lượng của natto đậu nành đen
4.4.1. Ảnh hưởng của thể tích NaCl 0,85% lên men đến điểm đánh giá cảm quan
4.4.2. Ảnh hưởng của thể tích NaCl 0,85% lên men đến mật độ vi sinh vật
4.4.3. Ảnh hưởng của thể tích NaCl 0,85% lên men đến hoạt độ protease
4.4.4. Ảnh hưởng của thể tích NaCl 0,85% lên men đến đặc điểm cấu trúc
4.4.5. Ảnh hưởng của thể tích NaCl 0,85% lên men đến đặc điểm lưu biến
4.5. Khảo sát thời gian lên men đến chất lượng của natto đậu nành đen
4.5.1. Ảnh hưởng của thời gian lên men đến đánh giá cảm quan
4.5.2. Ảnh hưởng của thời gian lên men đến mật độ của vi sinh vật
4.5.3. Ảnh hưởng của thời gian lên men đến hoạt độ protease
4.5.4. Ảnh hưởng của thời gian lên men đến đặc điểm cấu trúc
4.5.5. Ảnh hưởng của thời gian lên men đến đặc điểm lưu biến
4.6. Chất lượng sản phẩm natto đậu nành đen
4.6.1. Thành phần hóa học của natto đậu nành đen
4.6.2. Mức độ yêu thích của người tiêu dùng đối với sản phẩm natto đậu nành đen
4.6.3. Đánh giá cảm quan mô tả của sản phẩm natto đậu nành đen
4.6.4. Khảo sát thời gian bảo quản đến điểm đánh giá cảm quan
4.6.5. Đánh giá cảm quan các mẫu natto trong thời gian bảo quản (0; 3; 6; 9 và 12 ngày)
4.6.6. Độ cứng của sản phẩm natto đậu nành đen trong thời gian bảo quản
5. CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TÓM TẮT KHÓA LUẬN