LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
1. MỞ ĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. Mục tiêu tổng quát
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
1.3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI LỢN Ở VIỆT NAM
2.1.1. Quy mô đàn lợn
2.1.2. Sản lượng thịt lợn
2.1.3. Phân bố đàn lợn
2.1.4. Phương thức chăn nuôi
2.1.5. Cơ cấu nguồn giống
2.2. LAI TẠO VÀ ƯU THẾ LAI
2.2.1. Khái niệm về lai tạo
2.2.2. Các phương pháp lai phổ biến
2.3. NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA LỢN NÁI VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
2.3.1. Các tiêu chí đánh giá năng suất sinh sản của lợn nái
2.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất sinh sản của lợn nái
2.4. SỨC SẢN XUẤT THỊT CỦA LỢN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
2.4.1. Các tính trạng đánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt lợn
2.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt lợn
2.5. ẢNH HƯỞNG CỦA KHỐI LƯỢNG GIẾT MỔ ĐẾN SỨC SẢN XUẤT THỊT CỦA LỢN VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG CHĂN NUÔI LỢN
2.6. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG LAI GIỐNG NÂNG CAO SỨC SẢN XUẤT CỦA LỢN TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC
2.6.1. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng lai giống ở lợn trên thế giới
2.6.2. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng lai giống lợn ở nước ta
3. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
3.2. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU
3.2.1. Địa điểm nghiên cứu
3.2.2. Thời gian nghiên cứu
3.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.4.1. Phương pháp nghiên cứu nội dung 1
3.4.2. Phương pháp nghiên cứu nội dung 2
3.4.3. Phương pháp nghiên cứu nội dung 3
3.4.4. Phương pháp nghiên cứu nội dung 4
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ SINH SẢN CỦA LỢN NÁI GF24, NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA LỢN NÁI GF24 KHI ĐƯỢC PHỐI TINH CÁC ĐỰC GIỐNG GF337, GF280 VÀ GF399 TRONG ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI CÔNG NGHIỆP CHUỒNG KÍN Ở MIỀN TRUNG
4.1.1. Đặc điểm sinh lý sinh sản của lợn nái GF24
4.1.2. Năng suất sinh sản của lợn nái GF24 khi được phối tinh các đực giống GF337, GF280 và GF399
4.1.3. Năng suất sinh sản của lợn nái GF24 khi phối với các dòng đực GF337, GF280 và GF399 qua các lứa đẻ
4.2. SỨC SẢN XUẤT THỊT CỦA 3 TỔ HỢP LAI GIỮA LỢN NÁI GF24 VỚI 3 DÒNG ĐỰC GF337, GF280 VÀ GF399 TRONG ĐIỀU KIỆN CHUỒNG KÍN
4.2.1. Khả năng sinh trưởng và chuyển hóa thức ăn của 3 tổ hợp lợn lai GF337xGF24, GF280xGF24 và GF399xGF24 trong điều kiện chuồng kín
4.2.2. Năng suất thịt của 3 tổ hợp lợn lai GF337xGF24, GF280xGF24 và GF399xGF24 trong điều kiện chuồng kín
4.2.3. Chất lượng thịt của 3 tổ hợp lai GF337xGF24, GF280xGF24 và GF399xGF24 trong điều kiện chuồng kín
4.3. SỨC SẢN XUẤT THỊT CỦA 3 TỔ HỢP LAI GIỮA LỢN NÁI GF24 VỚI 3 DÒNG ĐỰC GF337, GF280 VÀ GF399 TRONG ĐIỀU KIỆN CHUỒNG HỞ
4.3.1. Khả năng sinh trưởng và chuyển hóa thức ăn của 3 tổ hợp lợn lai GF337xGF24, GF280xGF24 và GF399xGF24 trong điều kiện chuồng hở
4.3.2. Năng suất thịt của 3 tổ hợp lai GF337xGF24, GF280xGF24 và GF399xGF24 trong điều kiện nuôi chuồng hở
4.3.3. Chất lượng thịt của 3 tổ hợp lai GF337xGF24, GF280xGF24 và GF399xGF24 khi được nuôi trong điều kiện chuồng hở
4.4. SỨC SẢN XUẤT THỊT CỦA HAI TỔ HỢP LAI GF337XGF24 VÀ GF399XGF24 Ở CÁC MỨC KHỐI LƯỢNG GIẾT MỔ 100, 110 VÀ 120KG
4.4.1. Tăng khối lượng, lượng ăn vào và hệ số chuyển hóa thức ăn của hai tổ hợp lai GF337xGF24 và GF399xGF24 ở các khối lượng giết mổ khác nhau
4.4.2. Năng suất thịt của hai tổ hợp lai GF337xGF24 và GF399xGF24 ở các mức khối lượng giết mổ khác nhau
4.4.3. Chất lượng thịt của hai tổ hợp lai GF337xGF24 và GF399xGF24 ở các mức khối lượng giết mổ khác nhau
4.4.4. Hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi hai tổ hợp lai GF337xGF24 và GF399xGF24 khi giết mổ ở các mức khối lượng khác nhau
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC