LỜI CẢM ƠN
THÔNG TIN CHUNG
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Mục tiêu
1.2. Phương pháp nghiên cứu
1.2.1. Phương pháp thu thâp dữ liệu và tổng hợp tài liệu
1.2.2. Phương pháp giữ giống xạ khuẩn
1.2.3. Phương pháp giữ giống nấm mốc
1.2.4. Phương pháp hoạt hóa các chủng xạ khuẩn được cung cấp từ phòng thí nghiệm Công nghệ Vi sinh
1.2.5. Phương pháp sàng lọc và tuyển chọn các chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng nấm mốc N. sphaerica gây bệnh đốm trên lá dâu tây
1.2.6. Định danh chủng xạ khuẩn
1.2.6.1. Quan sát hình thái chủng xạ khuẩn
1.2.6.2. Định danh chủng xạ khuẩn bằng phương pháp giải trình tự gene 16S – rRNA
1.2.7. Phương pháp khảo sát điều kiện nuôi cấy cho hoạt tính kháng mốc của các chủng xạ khuẩn (carbon, nitrogen, nhiệt độ, pH)
2. TỔNG KẾT VỀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3. ĐÁNH GIÁ CÁC KẾT QUẢ ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC VÀ KẾT LUẬN
Tóm tắt kết quả (tiếng Việt và tiếng Anh)
SẢN PHẨM ĐỀ TÀI, CÔNG BỐ VÀ KẾT QUẢ ĐÀO TẠO
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
KIẾN NGHỊ (VỀ PHÁT TRIỂN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI)
PHỤ LỤC SẢN PHẨM (LIỆT KÊ MINH CHỨNG CÁC SẢN PHẨM NÊU Ở PHẦN III)
1.1. Giống xạ khuẩn
1.1.1. Chủng xạ khuẩn CNXK 65
1.1.1.1. Hình thái đại thể và vi thể
1.1.1.2. Định danh bằng phương pháp sinh học phân tử
1.1.2. Chủng xạ khuẩn CNXK 63
1.1.2.1. Hình thái đại thể và vi thể
1.1.2.2. Định danh bằng phương pháp sinh học phân tử
1.1.3. Chủng xạ khuẩn CNXK 3
1.1.3.1. Hình thái đại thể và vi thể
1.1.3.2. Định danh bằng phương pháp sinh học phân tử
2.1. Bài Abstract ở Hội nghị Khoa học trẻ
2.2. Minh chứng tham gia Eureka
PHẦN II. BÁO CÁO CHI TIẾT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC VIẾT TẮT
1. Nấm mốc Nigrospora sphaerica
1.1. Đặc điểm của nấm mốc N.
1.2. Tình trạng gây bệnh đốm trên lá dâu tây
1.3. Tổng quan xạ khuẩn
1.4. Vai trò của xạ khuẩn
1.5. Tình hình nghiên cứu về khả năng đối kháng của xạ khuẩn đối với nấm mốc
2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.2. Hóa chất, thiết bị, dụng cụ
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Phương pháp thu thâp dữ liệu và tổng hợp dữ liệu
2.3.2. Phương pháp giữ giống xạ khuẩn
2.3.3. Phương pháp hoạt hóa các chủng xạ khuẩn
2.3.4. Phương pháp sàng lọc và tuyển chọn
2.3.5. Định danh các chủng xạ khuẩn
2.3.5.1. Xác định hình thái đại thể và vi thể
2.3.5.2. Định danh chủng xạ khuẩn bằng phương pháp giải trình tự gene 16S – rRNA
2.3.6. Phương pháp khảo sát điều kiện nuôi cấy thích hợp cho hoạt tính kháng mốc của các chủng xạ khuẩn (carbon, nitrogen, nhiệt độ, pH)
3. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.1. Hoạt hóa các chủng xạ khuẩn
3.2. Sàng lọc và tuyển chọn các chủng xạ khuẩn có khả năng ức chế nấm mốc N.
3.3. Định danh các chủng xạ khuẩn
3.3.1. Chủng xạ khuẩn CNXK 65
3.3.1.1. Đặc điểm đại thể, vi thể
3.3.1.2. Định danh bằng công cụ sinh học phân tử
3.3.2. Chủng xạ khuẩn CNXK 63
3.3.2.1. Đinh danh hình thái đại thể, vi thể
3.3.2.2. Định danh bằng công cụ sinh học phân tử
3.3.3. Chủng xạ khuẩn CNXK 3
3.3.3.1. Đặc điểm đại thể, vi thể
3.3.3.2. Định danh bằng công cụ sinh học phân tử
3.4. Ảnh hưởng điều kiện nuôi cấy thích hợp cho hoạt tính kháng mốc của các chủng xạ khuẩn
3.4.1. Ảnh hưởng của các nguồn carbon khác nhau cho hoạt tính kháng mốc của các chủng xạ khuẩn
3.4.2. Ảnh hưởng của các nguồn nitrogen khác nhau cho hoạt tính kháng mốc của các chủng xạ khuẩn
3.4.3. Ảnh hưởng của các giá trị nhiệt độ nuôi cấy khác nhau cho hoạt tính kháng mốc của các chủng xạ khuẩn
3.4.4. Ảnh hưởng của các giá trị pH khác nhau cho hoạt tính kháng mốc của các chủng xạ khuẩn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC HÌNH ẢNH