Giáo Trình Cơ Thể Học Động Vật Nghề Dịch Vụ Thú Y Trung Cấp

Chuyên ngành

Dịch Vụ Thú Y

Người đăng

Ẩn danh

Thể loại

giáo trình

2017

117
0
0

Phí lưu trữ

30 Point

Mục lục chi tiết

LỜI GIỚI THIỆU

1. CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SỰ TỔ CHỨC CƠ THỂ HỌC

1.1. Giới thiệu môn học

1.2. Sơ lược về các đơn vị tổ chức cơ thể

1.3. Khái niệm chung về mô (Tissue)

1.4. Hệ thống hay bộ máy (System)

1.5. Các quy ước để mô tả

1.6. Về chiều hướng

1.7. Về mặt phẳng

1.8. Sự phân chia các vùng trên cơ thể thú

2. CHƯƠNG 2: HỆ XƯƠNG

2.1. Chức năng của xương

2.2. Cấu tạo và phân loại xương

2.3. Cấu tạo của xương

2.4. Phân loại của xương

2.5. Thành phần hóa học và số lượng của xương

2.6. Số lượng xương trong cơ thể

2.7. Sự hình thành và phát triển xương

2.8. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển của xương

2.9. Cấu trúc tổng quát của bộ xương

2.10. Các xương thuộc phần trục (Axial skeleton)

2.11. Các xương thuộc phần bên

2.12. Thực hành: Khảo sát bộ xương gia súc

3. CHƯƠNG 3: HỆ KHỚP

3.1. Đại cương về khớp

3.2. Khớp bất động (Synarthroses)

3.3. Phân loại các khớp bất động theo hình thể đường khớp

3.4. Phân loại các khớp tính chất của tổ chức nối giữa hai xương

3.5. Khớp di động hay toàn động (Diarthrosis)

3.6. Cấu tạo khớp di động

3.7. Các loại chuyển động của một khớp di động

3.8. Các loại mặt khớp di động

4. CHƯƠNG 4: HỆ CƠ

4.1. Khái niệm về hệ cơ

4.2. Thành phần hoá học của cơ

4.3. Cấu tạo hình dạng và cách đặt tên cơ (danh pháp tên cơ)

4.4. Cấu tạo và hình dạng cơ

4.5. Cách đặt tên cơ

4.6. Các cấu tạo phụ trợ cho cơ

5. CHƯƠNG 5: HỆ TIM MẠCH

5.1. Vai trò của máu trong cơ thể

5.2. Các động mạch (Arteria) hay “phát quản”

5.3. Các tĩnh mạch (Vena) hay “hồi quản”

5.4. Các vòng tuần hoàn của cơ thể

5.5. Các mạch máu chính trong cơ thể

5.6. Hệ bạch huyết (Apparatus lymphaticeis)

5.7. Các mao mạch bạch huyết

5.8. Các mạch bạch huyết

5.9. Các hạch bạch huyết

6. CHƯƠNG 6: HỆ HÔ HẤP

6.1. Cấu tạo xoang mũi và xoang đầu mặt

6.2. Các xoang đầu mặt

6.3. Xoang ngực và phế mạc (Cavum thoracis and Pleura)

6.4. Màng phổi hay phế mạc

6.5. Hình thái ngoài

7. CHƯƠNG 7: HỆ TIÊU HÓA

7.1. Dạ dày kép

7.2. Các tuyến tiêu hoá

7.3. Tuyến nước bọt

8. CHƯƠNG 8: HỆ SINH DỤC – TIẾT NIỆU

8.1. Hệ sinh dục đực

8.2. Ống dẫn tinh

8.3. Các tuyến sinh dục phụ

8.4. Cơ quan giao hợp và dương vật

8.5. Ống thoát tiểu ở thú đực

8.6. Hệ thống sinh dục cái

8.7. Buồng trứng (Ovaria) hay Noãn sào

8.8. Ống dẫn trứng (Oviductus)

8.9. Âm hộ hay âm môn (Vulva)

8.10. Cơ quan tiết niệu

8.11. Ống dẫn tiểu (Ureter)

8.12. Ống thoát tiểu (Urethra)

9. CHƯƠNG 9: HỆ NỘI TIẾT

9.1. Thùy trước

9.2. Tuyến phó giáp trạng (Glandula parathyreoidea)

9.3. Tuyến thượng thận (Glandulae suprarenales)

9.4. Tuyến sinh dục

9.5. Buồng trứng (ovarium) tiết ra hormon oestrogen

10. CHƯƠNG 10: CƠ THỂ HỌC GIA CẦM

10.1. Hệ xương và khớp gia cầm

10.2. Các khí quan nội tạng

10.3. Bộ máy hô hấp

10.4. Bộ máy niệu sinh dục

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Giáo trình cơ thể học động vật nghề dịch vụ thú y trung cấp

Giáo Trình Cơ Thể Học Động Vật Dành Cho Nghề Dịch Vụ Thú Y Trung Cấp là một tài liệu quan trọng giúp sinh viên và những người làm trong lĩnh vực thú y nắm vững kiến thức về cấu trúc và chức năng của cơ thể động vật. Tài liệu này không chỉ cung cấp những kiến thức cơ bản mà còn giúp người đọc hiểu rõ hơn về các vấn đề liên quan đến sức khỏe và bệnh tật ở động vật.

Bằng cách nghiên cứu tài liệu này, độc giả sẽ có cơ hội nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên môn, từ đó cải thiện khả năng làm việc trong ngành dịch vụ thú y. Để mở rộng thêm kiến thức, bạn có thể tham khảo các tài liệu liên quan như Giáo trình truyền nhiễm và quản lý dịch bệnh, nơi cung cấp thông tin về cách phòng ngừa và quản lý dịch bệnh ở động vật, hoặc Thực hành cơ thể học gia súc, giúp bạn hiểu rõ hơn về giải phẫu và các phương pháp thực hành trong thú y. Những tài liệu này sẽ là nguồn tài nguyên quý giá để bạn có thể đào sâu hơn vào lĩnh vực thú y.