Ngữ Pháp Tiếng Anh Trong Sử Dụng: Sách Tự Học Dành Cho Người Học Trung Cấp

Trường đại học

University of Cambridge

Chuyên ngành

English

Người đăng

Ẩn danh

2019

392
1
0

Phí lưu trữ

50.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

Thanks

To the student

To the teacher

1. Present and past

1.1. Present continuous (I am doing)

1.2. Present simple (I do)

1.3. Present continuous and present simple 1 (I am doing and I do)

1.4. Present continuous and present simple 2 (I am doing and I do)

1.5. Past simple (I did)

1.6. Past continuous (I was doing)

2. Present perfect and past

2.1. Present perfect 1 (I have done)

2.2. Present perfect 2 (I have done)

2.3. Present perfect continuous (I have been doing)

2.4. Present perfect continuous and simple (I have been doing and I have done)

2.5. how long have you (been) … ?

2.6. for and since when … ? and how long … ?

2.7. Present perfect and past 1 (I have done and I did)

2.8. Present perfect and past 2 (I have done and I did)

2.9. Past perfect (I had done)

2.10. Past perfect continuous (I had been doing)

2.11. have and have got

2.12. used to (do)

3. Future

3.1. Present tenses (I am doing / I do) for the future

3.2. I’m going to (do)

3.3. will and shall 1

3.4. will and shall 2

3.5. I will and I’m going to

3.6. will be doing and will have done

3.7. when I do and when I’ve done if and when

4. Modals

4.1. can, could and (be) able to

4.2. could (do) and could have (done)

4.3. must and can’t

4.4. may and might 1

4.5. may and might 2

4.6. have to and must

4.7. must mustn’t needn’t

4.8. should 1

4.9. should 2

4.10. I’d better … it’s time …

4.11. would

4.12. can/could/would you … ? etc. (Requests, offers, permission and invitations)

5. if and wish

5.1. if I do … and if I did …

5.2. if I knew … I wish I knew …

5.3. if I had known … I wish I had known …

5.4. wish

6. Passive

6.1. Passive 1 (is done / was done)

6.2. Passive 2 (be done / been done / being done)

6.3. Passive 3

6.4. it is said that … he is said to … he is supposed to …

6.5. have something done

7. Reported speech

7.1. Reported speech 1 (he said that …)

7.2. Reported speech 2

8. Questions and auxiliary verbs

8.1. Questions 1

8.2. Questions 2 (do you know where … ? / he asked me where …)

8.3. Auxiliary verbs (have/do/can etc.) I think so / I hope so etc.

8.4. Question tags (do you? isn’t it? etc.)

9. -ing and to …

9.1. Verb + -ing (enjoy doing / stop doing etc.)

9.2. Verb + to … (decide to … / forget to … etc.)

9.3. Verb (+ object) + to … (I want you to …)

9.4. Verb + -ing or to … 1 (remember, regret etc.)

9.5. Verb + -ing or to … 2 (try, need, help)

9.6. Verb + -ing or to … 3 (like / would like etc.)

9.7. prefer and would rather

9.8. Preposition (in/for/about etc.) + -ing

9.9. be/get used to … (I’m used to …)

9.10. Verb + preposition + -ing (succeed in -ing / insist on -ing etc.)

9.11. there’s no point in -ing, it’s worth -ing etc.

9.12. to … , for … and so that …

9.13. Adjective + to …

9.14. to … (afraid to do) and preposition + -ing (afraid of -ing)

9.15. see somebody do and see somebody doing

9.16. -ing clauses (He hurt his knee playing football.)

10. Articles and nouns

10.1. Countable and uncountable 1

10.2. Countable and uncountable 2

10.3. Countable nouns with a/an and some

10.4. a/an and the

10.5. the 1

10.6. the 2 (school / the school etc.)

10.7. the 3 (children / the children)

10.8. the 4 (the giraffe / the telephone / the old etc.)

10.9. Names with and without the 1

10.10. Names with and without the 2

10.11. Singular and plural

10.12. Noun + noun (a bus driver / a headache)

10.13. -’s (your sister’s name) and of … (the name of the book)

11. Pronouns and determiners

11.1. myself/yourself/themselves etc.

11.2. a friend of mine my own house on my own / by myself

11.3. there … and it …

11.4. some and any

11.5. no/none/any nothing/nobody etc.

11.6. much, many, little, few, a lot, plenty

11.7. all / all of most / most of no / none of etc.

11.8. both / both of neither / neither of either / either of

11.9. all every whole

11.10. each and every

12. Relative clauses

12.1. Relative clauses 1: clauses with who/that/which

12.2. Relative clauses 2: clauses with and without who/that/which

12.3. Relative clauses 3: whose/whom/where

12.4. Relative clauses 4: extra information clauses (1)

12.5. Relative clauses 5: extra information clauses (2)

12.6. -ing and -ed clauses (the woman talking to Tom, the boy injured in the accident)

13. Adjectives and adverbs

13.1. Adjectives ending in -ing and -ed (boring/bored etc.)

13.2. Adjectives: a nice new house, you look tired

13.3. Adjectives and adverbs 1 (quick/quickly)

13.4. Adjectives and adverbs 2 (well, fast, late, hard/hardly)

13.5. so and such

13.6. enough and too

13.7. quite, pretty, rather and fairly

13.8. Comparative 1 (cheaper, more expensive etc.)

13.9. Comparative 2 (much better / any better etc.)

13.10. Comparative 3 (as … as / than)

13.11. Superlative (the longest, the most enjoyable etc.)

13.12. Word order 1: verb + object; place and time

13.13. Word order 2: adverbs with the verb

13.14. still any more yet already

13.15. even

14. Conjunctions and prepositions

14.1. although though even though in spite of despite

14.2. in case

14.3. unless as long as provided

14.4. as (as I walked … / as I was … etc.)

14.5. like and as

14.6. like as if

14.7. during for while

14.8. by and until by the time …

15. Prepositions

15.1. at/on/in (time)

15.2. on time and in time at the end and in the end

15.3. in/at/on (position) 1

15.4. in/at/on (position) 2

15.5. in/at/on (position) 3

15.6. to, at, in and into

15.7. in/on/at (other uses)

15.8. by

15.9. Noun + preposition (reason for, cause of etc.)

15.10. Adjective + preposition 1

15.11. Adjective + preposition 2

15.12. Verb + preposition 1 to and at

15.13. Verb + preposition 2 about/for/of/after

15.14. Verb + preposition 3 about and of

15.15. Verb + preposition 4 of/for/from/on

15.16. Verb + preposition 5 in/into/with/to/on

16. Phrasal verbs

16.1. Phrasal verbs 1 Introduction

16.2. Phrasal verbs 2 in/out

16.3. Phrasal verbs 3 out

16.4. Phrasal verbs 4 on/off (1)

16.5. Phrasal verbs 5 on/off (2)

16.6. Phrasal verbs 6 up/down

16.7. Phrasal verbs 7 up (1)

16.8. Phrasal verbs 8 up (2)

16.9. Phrasal verbs 9 away/back

Appendix 1 Regular and irregular verbs

Appendix 2 Present and past tenses

Appendix 3 The future

Appendix 4 Modal verbs (can/could/will/would etc.)

Appendix 5 Short forms (I’m / you’ve / didn’t etc.)

Appendix 6 Spelling

Appendix 7 American English

Additional exercises

Study guide

Key to Exercises

Key to Additional exercises

Key to Study guide

Index

Tóm tắt

I. Tổng Quan Về Sách Ngữ Pháp Tiếng Anh Tự Học

Sách ngữ pháp tiếng Anh tự học là tài liệu quan trọng cho người học trung cấp. Những cuốn sách này cung cấp kiến thức ngữ pháp cơ bản và nâng cao, giúp người học tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Một trong những cuốn sách nổi bật là "English Grammar in Use" của Raymond Murphy, được thiết kế cho người học tự học mà không cần giáo viên. Nội dung sách bao gồm các chủ đề ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, với nhiều bài tập thực hành.

1.1. Lợi Ích Của Việc Học Ngữ Pháp Tiếng Anh

Học ngữ pháp tiếng Anh giúp người học hiểu rõ cấu trúc câu, từ vựng và cách diễn đạt ý tưởng một cách chính xác. Điều này không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn giúp trong việc viết văn và làm bài thi.

1.2. Đối Tượng Người Học Sách Ngữ Pháp

Sách ngữ pháp tiếng Anh tự học chủ yếu dành cho người học trung cấp, những người đã có kiến thức cơ bản và muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Các tài liệu này cũng hữu ích cho những ai chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Anh quốc tế.

II. Những Thách Thức Khi Học Ngữ Pháp Tiếng Anh

Người học thường gặp nhiều khó khăn khi tiếp cận ngữ pháp tiếng Anh. Một số vấn đề phổ biến bao gồm sự nhầm lẫn giữa các thì, cách sử dụng giới từ và cấu trúc câu phức tạp. Những thách thức này có thể gây cản trở trong việc giao tiếp hiệu quả.

2.1. Sự Nhầm Lẫn Giữa Các Thì

Nhiều người học gặp khó khăn trong việc phân biệt các thì như hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. Việc hiểu rõ cách sử dụng từng thì là rất quan trọng để diễn đạt ý tưởng một cách chính xác.

2.2. Cách Sử Dụng Giới Từ

Giới từ là một phần ngữ pháp khó học. Người học thường không biết khi nào nên sử dụng giới từ nào, dẫn đến việc sử dụng sai trong câu. Việc nắm vững cách sử dụng giới từ sẽ giúp cải thiện khả năng giao tiếp.

III. Phương Pháp Học Ngữ Pháp Tiếng Anh Hiệu Quả

Để học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả, người học cần áp dụng các phương pháp học tập phù hợp. Việc sử dụng sách ngữ pháp tự học kết hợp với thực hành thường xuyên sẽ giúp củng cố kiến thức. Ngoài ra, việc tham gia các lớp học trực tuyến cũng là một lựa chọn tốt.

3.1. Sử Dụng Sách Ngữ Pháp Tự Học

Sách ngữ pháp tiếng Anh tự học như "English Grammar in Use" cung cấp kiến thức rõ ràng và bài tập thực hành phong phú. Người học có thể tự học theo tiến độ của mình và kiểm tra kiến thức qua các bài tập.

3.2. Thực Hành Thường Xuyên

Thực hành là chìa khóa để ghi nhớ ngữ pháp. Người học nên dành thời gian hàng ngày để làm bài tập và áp dụng kiến thức vào giao tiếp thực tế.

IV. Ứng Dụng Ngữ Pháp Trong Giao Tiếp Hàng Ngày

Ngữ pháp không chỉ là lý thuyết mà còn là công cụ quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Việc sử dụng đúng ngữ pháp giúp người học tự tin hơn khi nói và viết tiếng Anh. Điều này đặc biệt quan trọng trong môi trường làm việc quốc tế.

4.1. Giao Tiếp Trong Công Việc

Trong môi trường làm việc, việc sử dụng ngữ pháp chính xác là rất cần thiết. Nó giúp truyền đạt thông điệp rõ ràng và chuyên nghiệp, từ đó tạo ấn tượng tốt với đồng nghiệp và cấp trên.

4.2. Viết Email Chuyên Nghiệp

Việc viết email cũng cần tuân thủ các quy tắc ngữ pháp. Một email được viết đúng ngữ pháp sẽ thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng người nhận.

V. Kết Luận Về Tương Lai Của Việc Học Ngữ Pháp Tiếng Anh

Việc học ngữ pháp tiếng Anh sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ. Với sự phát triển của công nghệ, người học có nhiều cơ hội hơn để tiếp cận tài liệu và phương pháp học tập hiệu quả. Sách ngữ pháp tiếng Anh tự học sẽ vẫn là lựa chọn hàng đầu cho người học trung cấp.

5.1. Xu Hướng Học Tập Mới

Xu hướng học tập hiện đại đang chuyển sang việc sử dụng công nghệ, như ứng dụng học ngôn ngữ và khóa học trực tuyến. Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận kiến thức và thực hành mọi lúc mọi nơi.

5.2. Tầm Quan Trọng Của Ngữ Pháp Trong Tương Lai

Ngữ pháp sẽ luôn là nền tảng cho việc học tiếng Anh. Việc nắm vững ngữ pháp không chỉ giúp người học giao tiếp hiệu quả mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

15/07/2025
English grammar in use

Bạn đang xem trước tài liệu:

English grammar in use

Tài liệu "Sách Ngữ Pháp Tiếng Anh Tự Học Dành Cho Người Học Trung Cấp" cung cấp một cái nhìn tổng quan về ngữ pháp tiếng Anh, giúp người học trung cấp nắm vững các quy tắc cơ bản và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ. Sách được thiết kế để hỗ trợ người học tự học một cách hiệu quả, với các bài tập thực hành phong phú và ví dụ minh họa rõ ràng. Những lợi ích mà tài liệu này mang lại bao gồm việc cải thiện kỹ năng viết và nói, cũng như tăng cường sự tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh.

Để mở rộng kiến thức và khám phá thêm các khía cạnh liên quan đến việc học tiếng Anh, bạn có thể tham khảo tài liệu "Chuyên đề tốt nghiệp influence of gamification on students performance in english elearning of young students at pantado english center", nơi nghiên cứu tác động của gamification đến hiệu suất học tập. Ngoài ra, tài liệu "Luận văn thạc sĩ an insight on english vocabulary learning through the eop system of english non major students at haui" sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách học từ vựng hiệu quả. Cuối cùng, bạn cũng có thể tìm hiểu về việc sử dụng podcast trong việc học tiếng Anh qua tài liệu "Luận văn thạc sĩ exploiting english podcasts as lead in activities to enhance non english majored freshmens interest in learning english". Những tài liệu này sẽ cung cấp cho bạn những góc nhìn đa dạng và sâu sắc hơn về việc học tiếng Anh.