Tình Hình Thu Hút Vốn Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài (FDI) Vào Tỉnh Quảng Nam Giai Đoạn 2016 - 2019

Trường đại học

Đại học Huế

Chuyên ngành

Kế hoạch đầu tư

Người đăng

Ẩn danh

2021

111
0
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

LỜI CAM ĐOAN

TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

1. CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

1.1. Tổng quan về vốn đầu tư

1.1.1. Khái niệm vốn đầu tư

1.1.2. Đặc điểm của vốn đầu tư

1.2. Khái niệm vốn đầu tư trực tiếp (FDI) và đặc điểm của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

1.2.1. Khái niệm FDI

1.2.2. Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài

1.2.3. Bản chất của đầu tư trực tiếp nước ngoài

1.2.4. Vai trò của FDI đến tăng trưởng kinh tế

1.3. Chính sách thu hút FDI

1.4. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ thu hút vốn đầu tư vào khu kinh tế

1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút FDI

1.5.1. Nhóm nhân tố về kinh tế

1.5.2. Nhóm nhân tố về tài nguyên

1.5.3. Nhóm nhân tố về cơ sở hạ tầng

1.5.4. Nhóm nhân tố về chính sách

1.6. Cơ sở thực tiễn

1.6.1. Thực trạng thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam giai đoạn 2016 – 2019

1.6.2. Kinh nghiệm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại các nước và một số tỉnh thành trong nước, bài học kinh nghiệm

1.6.2.1. Kinh nghiệm của Đà Nẵng
1.6.2.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc
1.6.2.3. Bài học kinh nghiệm cho tỉnh Quảng Nam

2. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2016 - 2019

2.1. Đặc điểm tự nhiên kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Nam

2.1.1. Đặc điểm tự nhiên

2.1.1.1. Vị trí địa lý
2.1.1.2. Địa hình tỉnh Quảng Nam
2.1.1.3. Đặc điểm khí hậu tỉnh Quảng Nam
2.1.1.4. Tài nguyên thiên nhiên

2.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội

2.1.2.1. Về dân số và lao động
2.1.2.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội
2.1.2.3. Tình hình sử dụng đất đai

2.2. Thực trạng thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Quảng Nam trong giai đoạn 2016 – 2019

2.3. Chính sách ưu đãi đầu tư của tỉnh Quảng Nam về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

2.4. Quy mô, cơ cấu về số dự án FDI được cấp giấy phép về vốn đầu tư được thực hiện tại tỉnh Quảng Nam

2.5. Quy mô, Cơ cấu đầu tư FDI phân theo ngành

2.6. Quy mô, số dự án đầu tư FDI phân theo nước đầu tư

2.7. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của một số doanh nghiệp có vốn FDI trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

2.8. Ảnh hưởng của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến Kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam

2.8.1. Một số chỉ tiêu hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp FDI ở tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 – 2019

2.8.2. Ảnh hưởng của đầu tư FDI đến kết quả và hiệu quả Kinh Tế – Xã Hội tại tỉnh Quảng Nam

2.8.2.1. FDI là nguồn vốn bổ sung quan trọng cho đầu tư phát triển, đáp ứng nhu cầu tăng trưởng kinh tế
2.8.2.2. Giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiêp hóa
2.8.2.3. Đóng góp vào nguồn thu ngân sách tỉnh, tạo việc làm cho người lao động, thúc đẩy hội nhập quốc tế, chuyển giao công nghệ
2.8.2.4. Góp phần thúc đẩy cải thiện môi trường đầu tư, phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng
2.8.2.5. Tác động lan toả của FDI đến các thành phần kinh tế khác trong nền kinh tế của tỉnh

2.9. Kết quả khảo sát về môi trường đầu tư của tỉnh Quảng Nam

2.9.1. Đặc điểm chung của đối tượng khảo sát

2.9.2. Đánh giá của các doanh nghiệp FDI và các chuyên viên về vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên tỉnh Quảng Nam

2.9.3. Đánh giá của các doanh nghiệp FDI và các chuyên viên về cơ sở hạ tầng tại tỉnh Quảng Nam

2.9.4. Đánh giá của các doanh nghiệp FDI và các chuyên viên về nguồn lao động tại tỉnh Quảng Nam

2.9.5. Đánh giá của các doanh nghiệp FDI và các chuyên viên về chính sách ưu đãi đầu tư tại tỉnh Quảng Nam

2.9.6. Đánh giá của các doanh nghiệp FDI và các chuyên viên về quy mô thị trường tại tỉnh Quảng Nam

2.9.7. Đánh giá chung tình hình thu hút vốn FDI tại tỉnh Quảng Nam

2.10. Những hạn chế và nguyên nhân trong việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Quảng Nam

2.10.1. Những mặt hạn chế trong việc thu hút vốn FDI vào tỉnh Quảng Nam

2.10.2. Nguyên nhân của những hạn chế trong việc thu hút vốn FDI vào tỉnh Quảng Nam

3. CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI TỈNH QUẢNG NAM

3.1. Mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Quảng Nam

3.2. Những định hướng phát triển của tỉnh Quảng Nam

3.3. Một số giải pháp nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Quảng Nam

3.3.1. Xây dựng và hoàn thiện chiến lược xúc tiến đầu tư

3.3.2. Đầu tư cơ sở hạ tầng

3.3.3. Bổ sung, điều chỉnh chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài

3.3.4. Cải thiện môi trường đầu tư

3.3.5. Phát triền nguồn nhân lực

3.3.6. Giải pháp về giải phóng mặt bằng

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài fdi vào tỉnh quảng nam giai đoạn 2016 2019

Bạn đang xem trước tài liệu:

Tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài fdi vào tỉnh quảng nam giai đoạn 2016 2019

Tài liệu "Phân Tích Tình Hình Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài (FDI) Tại Quảng Nam Giai Đoạn 2016-2019" cung cấp cái nhìn sâu sắc về tình hình đầu tư FDI tại tỉnh Quảng Nam trong khoảng thời gian này. Tài liệu phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của FDI, những thách thức mà tỉnh gặp phải, cũng như các cơ hội để thu hút thêm vốn đầu tư. Đặc biệt, nó nêu bật những lợi ích mà FDI mang lại cho nền kinh tế địa phương, từ việc tạo ra việc làm đến việc nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp trong khu vực.

Để mở rộng kiến thức của bạn về chủ đề này, bạn có thể tham khảo thêm tài liệu Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài fdi nhằm đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá trên địa bàn tỉnh hải dương, nơi cung cấp cái nhìn tổng quan về các giải pháp thu hút FDI tại một tỉnh khác. Ngoài ra, tài liệu Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh bắc giang cũng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tình hình FDI tại Bắc Giang. Cuối cùng, bạn có thể tìm hiểu thêm về Các yếu tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp nước ngoài fdi tại việt nam 2022, để nắm bắt các yếu tố quyết định trong việc thu hút FDI tại Việt Nam. Những tài liệu này sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về bức tranh đầu tư nước ngoài tại các tỉnh khác nhau.