LỜI GIỚI THIỆU
MỤC LỤC
1. CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ THUẾ
1.1. Sự ra đời và phát triển của Thuế
1.1.1. Quá trình phát triển chung của thuế trên thế giới
1.1.2. Quá trình phát triển của thuế tại Việt Nam
1.2. Khái niệm, đặc điểm, chức năng, vai trò của thuế
1.2.1. Khái niệm về thuế
1.2.2. Đặc điểm về thuế
1.2.3. Chức năng của thuế
1.2.4. Vai trò của thuế
1.3. Hệ thống và phân loại thuế
1.3.1. Hệ thống thuế Việt Nam hiện hành
1.3.2. Phân loại thuế
1.4. Các yếu tố cấu thành một sắc thuế
1.4.1. Đối tƣợng nộp thuế
1.4.2. Đối tƣợng chịu thuế
1.4.3. Căn cứ tính thuế
1.4.4. Biểu thuế - thuế suất
1.4.5. Chế độ miễn, giảm thuế
1.5. Các loại hóa đơn và hình thức hóa đơn
1.6. Quản lý và sử dụng hóa đơn
2. CHƢƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
2.1. Khái niệm và vai trò của thuế XNK
2.1.1. Khái niệm thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
2.1.2. Vai trò của thuế xuất khẩu, nhập khẩu
2.2. Nội dung cơ bản của thuế xuất khẩu, nhập khẩu
2.2.1. Đối tƣợng nộp thuế
2.2.2. Đối tƣợng chịu thuế
2.2.3. Đối tƣợng không thuộc diện chịu thuế XNK
2.3. Căn cứ tính thuế xuất khẩu - nhập khẩu
2.3.1. Số lƣợng hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu
2.3.2. Giá tính thuế
2.3.3. Phƣơng pháp tính thuế
2.4. Kê khai thuế, thời hạn nộp, chế độ miễn, giảm, hoàn thuế xuất khẩu - nhập khẩu
2.4.1. Kê khai thuế
2.4.2. Thời hạn nộp thuế
2.4.3. Miễn thuế, giảm thuế
2.4.4. Hoàn thuế và truy thu thuế
3. CHƢƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
3.1. Khái niệm và vai trò của thuế TTĐB
3.2. Nội dung cơ bản của thuế TTĐB
3.2.1. Đối tƣợng nộp thuế
3.2.2. Đối tƣợng chịu thuế
3.2.3. Các trƣờng hợp không thuộc diện chịu thuế TTĐB
3.3. Căn cứ tính thuế TTĐB
3.3.1. Giá tính thuế
3.4. Đăng ký, kê khai nộp thuế, quyết toán thuế, hoàn thuế, miễn giảm thuế TTĐB
3.4.1. Đăng ký và kê khai nộp thuế
3.4.2. Quyết toán thuế và hoàn thuế
3.4.3. Chế độ miễn giảm thuế TTĐB
3.5. Bài tập vận dụng
4. CHƢƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
4.1. Khái niệm và vai trò của thuế GTGT
4.2. Nội dung cơ bản của thuế GTGT
4.2.1. Đối tƣợng nộp thuế GTGT
4.2.2. Đối tƣợng không thuộc diện chịu thuế GTGT
4.2.3. Căn cứ tính thuế GTGT
4.2.3.1. Giá tính thuế GTGT
4.2.3.2. Thuế suất GTGT
4.2.3.3. Phân biệt khái niệm của hàng hóa dịch vụ chịu thuế suất 0%, hàng hóa dịch vụ không chịu thuế; hàng hóa dịch vụ không kê khai tính thuế
4.2.4. Phƣơng pháp tính GTGT
4.2.4.1. Phƣơng pháp khấu trừ thuế
4.2.4.2. Phƣơng pháp tính trực tiếp trên GTGT
4.2.4.3. Phƣơng pháp phân bổ thuế GTGT đầu vào
4.2.5. Đăng ký, kê khai, nộp thuế và hoàn thuế GTGT
4.2.5.1. Đăng ký nộp thuế GTGT
4.2.5.2. Kê khai thuế GTGT
4.2.5.3. Nộp thuế GTGT
4.2.5.4. Hoàn thuế GTGT
4.3. Bài tập vận dụng
5. CHƢƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.1. Khái niệm và vai trò của thuế TNDN
5.1.1. Khái niệm thuế TNDN
5.1.2. Vai trò của thuế TNDN
5.2. Nội dung cơ bản của thuế TNDN
5.2.1. Ngƣời nộp thuế TNDN
5.2.2. Kỳ tính thuế TNDN
5.3. Căn cứ và phƣơng pháp tính thuế TNDN
5.3.1. Căn cứ tính thuế
5.3.2. Phƣơng pháp tính thuế TNDN:
5.4. Đăng ký, kê khai thuế, nộp thuế, quyết toán thuế TNDN
5.4.1. Kê khai thuế
5.4.2. Quyết toán thuế TNDN
5.5. Chế độ ƣu đãi thuế TNDN
5.5.1. Điều kiện áp dụng ƣu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
5.5.2. Ƣu đãi về thời gian miễn thuế, giảm thuế
5.6. Bài tập vận dụng
6. CHƢƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
6.1. Khái niệm và vai trò của thuế TNCN
6.1.1. Khái niệm thuế TNDN
6.1.2. Vai trò của thuế TNDN
6.2. Nội dung cơ bản của thuế TNCN
6.2.1. Đối tƣợng nộp thuế TNCN
6.2.2. Thu nhập chịu thuế
6.2.3. Thu nhập đƣợc miễn thuế
6.2.4. Kỳ tính thuế
6.3. Căn cứ và phƣơng pháp tính thuế TNCN
6.3.1. Đối với cá nhân cƣ trú
6.3.2. Đối với cá nhân không cƣ trú
6.3.3. Khấu trừ thuế TNCN
6.4. Đăng ký, kê khai, hoàn thuế và quyết toán thuế TNCN
6.4.1. Đăng ký và kê khai thuế
6.4.2. Quyết toán thuế và hoàn thuế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT