LỜI NÓI ĐẦU
1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
1.1. Giới thiệu hệ thống chuẩn mực kế toán
1.2. Khái niệm, đặc điểm của chuẩn mực kế toán
1.3. Sự cần thiết phải xây dựng chuẩn mực kế toán
1.4. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam và Quốc tế
1.5. Giới thiệu chuẩn mực chung và khung khái niệm
1.6. Nội dung cơ bản của chuẩn mực chung (VAS 01)
1.7. Vai trò của chuẩn mực chung
1.8. So sánh VAS 01 với khung khái niệm (Conceptual Framework)
1.9. Khuynh hướng áp dụng IFRS tại Việt Nam
2. CHƯƠNG 2: CÁC CHUẨN MỰC VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
2.1. Chuẩn mực kế toán trình bày báo cáo tài chính
2.2. Khái niệm, mục đích của báo cáo tài chính
2.3. Nguyên tắc về lập và trình bày báo cáo tài chính
2.4. Chuẩn mực kế toán báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2.5. Khái niệm, mục đích của báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2.6. Phân loại luồng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2.7. Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2.8. So sánh sự khác biệt giữa báo cáo lưu chuyển tiền tệ IAS 07 và VAS 24
3. CHƯƠNG 3: CÁC CHUẨN MỰC VỀ TÀI SẢN
3.1. Chuẩn mực kế toán hàng tồn kho (VAS 02)
3.2. Định nghĩa và đo lường hàng tồn kho
3.3. Phương pháp tính giá hàng tồn kho
3.4. Ghi nhận và công bố thông tin về hàng tồn kho
3.5. So sánh Chuẩn mực hàng tồn kho VAS 02 và IAS 02
3.6. Chuẩn mực kế toán tài sản cố định hữu hình (VAS 03)
3.7. Khái niệm và tiêu chuẩn tài sản cố định hữu hình
3.8. Đo lường tài sản cố định hữu hình
3.9. Ghi nhận và công bố thông tin về tài sản cố định hữu hình
3.10. So sánh Chuẩn mực tài sản cố định hữu hình (VAS 03) và Chuẩn mực Máy móc, thiết bị, nhà xưởng (IAS 16)
3.11. Chuẩn mực kế toán tài sản vô hình (VAS 04)
3.12. Khái niệm và tiêu chuẩn tài sản cố định vô hình
3.13. Đo lường tài sản cố định vô hình
3.14. Ghi nhận và công bố thông tin về tài sản cố định vô hình
3.15. So sánh Chuẩn mực tài sản cố định vô hình Việt Nam (VAS 04) và Chuẩn mực tài sản cố định vô hình quốc tế (IAS 38)
3.16. Chuẩn mực kế toán bất động sản đầu tư (VAS 05)
3.17. Khái niệm và tiêu chuẩn bất động sản đầu tư
3.18. Đo lường bất động sản đầu tư
3.19. Ghi nhận và công bố thông tin về bất động sản đầu tư
3.20. So sánh Chuẩn mực bất động sản đầu tư Việt Nam (VAS 05) và Chuẩn mực bất động sản đầu tư quốc tế (IAS 40)
4. CHƯƠNG 4: CÁC CHUẨN MỰC VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
4.1. Chuẩn mực kế toán đầu tư vào công ty con (VAS 25)
4.2. Khái niệm đầu tư vào công ty con
4.3. Đo lường khoản đầu tư vào công ty con
4.4. Ghi nhận và trình bày thông tin về khoản đầu tư vào công ty con
4.5. So sánh Chuẩn mực Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con (VAS 25) và Chuẩn mực Báo cáo tài chính riêng (IAS 27)
4.6. Chuẩn mực kế toán đầu tư vào công ty liên kết (VAS 07)
4.7. Khái niệm đầu tư vào công ty liên kết
4.8. Đo lường khoản đầu tư vào công ty liên kết
4.9. Ghi nhận và trình bày thông tin về khoản đầu tư vào công ty liên kết
4.10. So sánh Chuẩn mực kế toán đầu tư vào công ty liên kết (VAS 07) và Chuẩn mực đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (IAS 28)
4.11. Chuẩn mực kế toán thông tin về những khoản vốn góp liên doanh (VAS 08)
4.12. Khái niệm đầu tư vào công ty liên doanh
4.13. Đo lường khoản đầu tư vào công ty liên doanh
4.14. Ghi nhận và trình bày thông tin về khoản đầu tư vào công ty liên doanh
4.15. So sánh Chuẩn mực thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh (VAS 08) và Chuẩn mực thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên doanh (IAS 31)
5. CHƯƠNG 5: CÁC CHUẨN MỰC VỀ DOANH THU, CHI PHÍ
5.1. Chuẩn mực kế toán doanh thu và thu nhập khác (VAS 14)
5.2. Khái niệm và điều kiện doanh thu, thu nhập khác
5.3. Đo lường doanh thu, chi phí theo chuẩn mực VAS 14
5.4. Ghi nhận và trình bày thông tin về doanh thu, thu nhập khác
5.5. So sánh chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế số IFRS 15 - Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng và chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 14 - Doanh thu và thu nhập khác
5.6. Chuẩn mực kế toán chi phí đi vay (VAS 16)
5.7. Khái niệm và điều kiện chi phí đi vay
5.8. Vốn hóa chi phí đi vay
5.9. Ghi nhận và trình bày thông tin về chi phí đi vay
5.10. So sánh chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 23 - Chi phí đi vay và chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 16 - Chi phí đi vay
5.11. Chuẩn mực kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp (VAS 17)
5.12. Một số khái niệm
5.13. Cơ sở tính thuế thu nhập doanh nghiệp
5.14. Ghi nhận và trình bày thông tin về thuế thu nhập doanh nghiệp
5.15. So sánh chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 12 Thuế thu nhập doanh nghiệp với chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 17 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI LIỆU THAM KHẢO