LỜI CAM ĐOAN
1. CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN CON SỐ
1.1. Khái niệm con số
1.2. Số từ trong phạm trù ý nghĩa chỉ lượng
1.3. Định nghĩa về số từ
1.4. Đặc điểm của số từ. Về thuật ngữ “con số”
1.5. Xác định khái niệm “con số” được áp dụng trong Luận án
1.6. Thành ngữ, tục ngữ và ca dao và vấn đề con số
1.6.1. Khái niệm thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.6.2. So sánh thành ngữ, tục ngữ và ca dao
1.6.3. Cơ sở tìm hiểu đặc điểm con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao người Việt
1.7. Lý thuyết về nghĩa
1.7.1. Khái quát về nghĩa
1.7.2. Nghĩa gốc và nghĩa biểu trưng
1.8. Vấn đề con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao từ góc độ ngôn ngữ - văn hóa
1.8.1. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ, tư duy và văn hoá
1.8.2. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ, tư duy, văn hoá trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.8.3. Một số quan niệm về con số trong văn hóa Việt Nam
1.9. ĐẶC ĐIỂM NGỮ PHÁP CỦA CON SỐ TRONG THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ, CA DAO
1.9.1. Đặc điểm từ loại của con số trong thành ngữ tục ngữ, ca dao
1.9.2. Về thuật ngữ Từ loại
1.9.3. Từ loại của con số trong thành ngữ, tục ngữ và ca dao
1.9.4. Đặc điểm khả năng kết hợp của con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.9.5. Cơ sở xác định đặc điểm khả năng kết hợp của con số
1.9.6. Đặc điểm khả năng kết hợp của con số với các từ loại trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.9.7. Khả năng kết hợp của con số với con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.9.8. Đặc điểm chức năng ngữ pháp của con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.9.9. Cơ sở xác định chức năng ngữ pháp của con số
1.9.10. Đặc điểm chức năng ngữ pháp của con số trong cụm từ
1.9.11. Chức vụ ngữ pháp của con số trong câu
1.10. NGỮ NGHĨA CỦA CON SỐ TRONG THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ, CA DAO
1.10.1. Bước đầu khảo sát ý nghĩa của con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.10.2. Nghĩa gốc của con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.10.3. Con số chỉ thời gian là những ngày, tháng trong năm
1.10.4. Con số chỉ tuổi tác
1.10.5. Con số chỉ lượng trong kinh nghiệm lao động, sinh hoạt
1.10.6. Con số chỉ đơn vị trong việc đo đếm, tính toán
1.10.7. Nghĩa biểu trưng của con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.10.7.1. Nghĩa biểu trưng của những con số lẻ
1.10.7.2. Nghĩa biểu trưng của những con số chẵn. Ý nghĩa biểu trưng của những con số lớn
1.10.7.3. Ý nghĩa biểu trưng của số thứ tự trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.10.7.4. Nhận xét về ý nghĩa biểu trưng của các con số
1.11. VAI TRÒ VÀ ĐẶC TRƯNG VĂN HÓA CỦA CON SỐ TRONG THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VÀ CA DAO NGƯỜI VIỆT
1.11.1. Vai trò của con số trong thành ngữ, tục ngữ và ca dao
1.11.2. Con số góp phần tạo cấu trúc nhịp điệu trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.11.3. Con số góp phần tạo các biện pháp tu từ trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.11.4. Con số góp phần biểu hiện thái độ trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.11.5. Biểu hiện văn hóa của con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao
1.11.5.1. Con số thể hiện nhận thức về tự nhiên
1.11.5.2. Con số thể hiện nhận thức về xã hội
1.11.5.3. Con số thể hiện cách tính toán, đo lường của người Việt
1.11.6. Một số quan niệm về con số thịnh hành hiện nay. Bước đầu lý giải cơ sở của những quan niệm về con số
1.11.6.1. Ảnh hưởng của triết lý âm dương
1.11.6.2. Tri nhận của người Việt từ mối liên quan giữa con số với thế giới tự nhiên
1.11.6.3. Ảnh hưởng của ngôn ngữ
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO