LỜI CAM ĐOAN
1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
1.2. Nhóm công trình nghiên cứu lý luận
1.3. Công trình của tác giả nước ngoài
1.4. Công trình của các tác giả trong nước
1.5. Nhóm công trình nghiên cứu thực tiễn
1.6. Công trình của các tác giả nước ngoài
1.7. Công trình của các tác giả trong nước
1.8. Một số khái niệm
1.9. Môi trường tự nhiên (environment)
1.10. Văn hoá ứng xử với môi trường tự nhiên
1.11. Lý thuyết nghiên cứu
1.12. Thuyết sinh thái văn hoá (cultural ecology)
1.13. Thuyết chức năng (functionalism)
1.14. CƠ SỞ THỰC TIỄN
1.15. Môi trường cư trú và phân bố dân cư của người Khmer ở đồng bằng sông Cửu Long
1.16. Môi trường cư trú của người Khmer ở đồng bằng sông Cửu Long
1.17. Phân bố dân cư của người Khmer ở đồng bằng sông Cửu Long
1.18. Văn hoá vật thể và phi vật thể của người Khmer đồng bằng sông Cửu Long
1.18.1. Văn hoá vật thể
1.18.2. Văn hoá phi vật thể
2. CHƯƠNG 2: VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI ĐẤT VÀ NƯỚC CỦA NGƯỜI KHMER ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
2.1. VĂN HOÁ ỨNG XỬ VỚI ĐẤT
2.1.1. Quan niệm về đất (ដី = đây) và phân loại đất
2.1.1.1. Quan niệm về đất
2.1.1.2. Phân loại đất
2.1.1.3. Đất sản xuất (ដីផលិត = đây phol lít)
2.1.1.4. Đất trong nghề thủ công (ដក្ ី ន ុ ង្សិលបៈហតថ ក្ម្ម = đây k-nông sil-lặk-pắc hách-tặc-căm)
2.1.1.5. Đất thể hiện qua tín ngưỡng, phong tục (ដក្ k-nông chùm nưa, tùm niêm tùm lóp)
2.2. VĂN HOÁ ỨNG XỬ VỚI NƯỚC
2.2.1. Quan niệm về nước (ទឹក្=tứk)
2.2.2. Nước là nguồn gốc của sự sống
2.2.3. Nước có ý nghĩa trong sạch, có chức năng thanh tẩy
2.2.4. Nước sinh hoạt (ទឹក្ន្បើ្ាស់ = tứk p-rơ p-rá)
2.2.5. Nước trong sản xuất (ទឹក្ក្នុង្ផលិតក្ម្ម = tứk k-nông phol-lít-tặt căm)
2.2.6. Ứng xử với thiếu nước
2.2.7. Ứng xử với dư nước
2.2.8. Ứng xử với nước phèn, nước mặn
2.2.9. Ứng xử với nước thể hiện trong tín ngưỡng, phong tục, lễ hội (ទឹក្ក្នុង្ជំននឿ, ទំននៀម្ទម្លាប់,បុណ្យទាន = tứk k-nông chùm nưa, tùm niêm tùm lóp, bonh tean)
2.2.10. Yếu tố thanh tẩy
2.2.11. Lễ nghi cầu nước, đưa nước
2.2.12. Tiểu kết chương 2
3. CHƯƠNG 3: VĂN HOÁ ỨNG XỬ VỚI THỜI TIẾT, ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT CỦA NGƯỜI KHMER ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
3.1. VĂN HOÁ ỨNG XỬ THỜI TIẾT (ធាតុអាកាស = thiêch à cás)
3.1.1. Đặc điểm thời tiết vùng đồng bằng sông Cửu Long
3.1.2. Ứng xử với thời tiết mùa khô
3.1.3. Ứng xử với thời tiết mùa mưa
3.2. VĂN HOÁ ỨNG XỬ VỚI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT
3.2.1. Đặc điểm động vật, thực vật ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
3.2.2. Văn hoá khai thác và tận dụng động vật, thực vật
3.2.2.1. Khai thác và tận dụng động vật
3.2.2.2. Khai thác và tận dụng thực vật
3.2.3. Động vật, thực vật trong đời sống tâm linh
3.2.3.1. Tín ngưỡng liên quan đến động vật
3.2.3.2. Tín ngưỡng liên quan đến thực vật
4. CHƯƠNG 4: VĂN HOÁ ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN CỦA NGƯỜI KHMER Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG – MỘT SỐ BIẾN ĐỔI VÀ NHỮNG BÀN LUẬN
4.1. MỘT SỐ BIẾN ĐỔI TRONG VĂN HOÁ ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN CỦA NGƯỜI KHMER Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG HIỆN NAY
4.1.1. Biến đổi trong văn hoá ứng xử với đất
4.1.2. Biến đổi trong ứng xử với đất trong văn hoá vật thể
4.1.3. Biến đổi trong ứng xử với đất trong văn hoá phi vật thể
4.1.4. Biến đổi trong văn hoá ứng xử với nước
4.1.5. Biến đổi trong văn hoá ứng xử với cây trồng, vật nuôi
4.1.5.1. Biến đổi trong văn hoá ứng xử với cây trồng
4.1.5.2. Biến đổi trong văn hoá ứng xử với vật nuôi
4.1.6. Biến đổi trong ứng xử với thời tiết
4.2. MỘT SỐ XU HƯỚNG CHUYỂN ĐỔI PHƯƠNG THỨC SINH KẾ ĐỂ THÍCH NGHI VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN CỦA NGƯỜI KHMER ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG HIỆN NAY
4.2.1. Chuyển đổi trong kĩ thuật nuôi trồng
4.2.2. Chuyển đổi phương thức sinh kế
4.3. MỘT VÀI VẤN ĐỀ ĐẶT RA
4.3.1. Nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường tự nhiên trong cộng đồng Khmer ở đồng bằng sông Cửu Long
4.3.2. Phổ biến kiến thức về biến đổi khí hậu
4.3.3. Phổ biến kiến thức pháp luật về môi trường tự nhiên
4.3.4. Phát huy hơn nữa vai trò của chức sắc và những trí thức có uy tín trong cộng đồng Khmer ở đồng bằng sông Cửu Long
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1: NHẬT KÍ ĐIỀN DÃ
PHỤ LỤC 2: HÌNH ẢNH ĐIỀN DÃ
PHỤ LỤC 3: CÁC TRUYỆN DÂN GIAN KHMER