LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
MỞ ĐẦU
1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về vi cân tinh thể thạch anh (QCM)
1.2. Hiệu ứng áp điện
1.3. Vi cân tinh thể thạch anh
1.4. Tổng quan về ứng dụng QCM trong cảm biến khí
1.5. Giới thiệu về cảm biến khí
1.6. Cảm biến QCM và nguyên lý hoạt động
1.7. Cơ chế nhạy khí của các cảm biến QCM
1.8. Tổng quan về vật liệu nhạy khí của cảm biến QCM
1.9. Vật liệu nhóm cacbon
1.10. Vật liệu polymer và vật liệu hữu cơ
1.11. Khung hữu cơ kim loại
1.12. Vật liệu nano ô-xít kim loại và các chất vô cơ
1.13. Tổng quan về vật liệu ô-xít sắt
1.14. Phương pháp chế tạo vật liệu nano ô-xít sắt
1.15. Vật liệu nano ô-xít sắt ứng dụng trong lĩnh vực cảm biến và môi trường
1.16. Tổng quan về cấu trúc vật liệu nano ô-xít và ô-xít – hydroxit của sắt
1.17. Kết luận chương 1
2. CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO, KHẢO SÁT VẬT LIỆU NANO Ô-XÍT SẮT VÀ CẢM BIẾN
2.1. Phương pháp tổng hợp các vật liệu nano ô-xít sắt
2.2. Tổng hợp các hạt nano (NPs) ô-xít sắt
2.3. Tổng hợp các thanh nano (NRs) ô-xít sắt
2.4. Các phương pháp khảo sát tính chất hóa – lý của vật liệu
2.5. Phương pháp phân tích cấu trúc và thành phần mẫu
2.6. Phương pháp phân tích Rietveld
2.7. Phương pháp khảo sát bằng kính hiển vi điện tử quét (SEM) và kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
2.8. Phương pháp đo từ tính của vật liệu bằng từ kế mẫu rung (VSM)
2.9. Phương pháp đo phổ hồng ngoại biến đổi Fourier và phổ tán xạ Raman
2.10. Phương pháp đo diện tích bề mặt và phân bố kích thước lỗ rỗng
2.11. Phương pháp chế tạo lớp cảm nhận nano ô-xít sắt trên điện cực của QCM và khảo sát đo khí
2.12. Chế tạo lớp cảm nhận nano ô-xít sắt trên điện cực của QCM
2.13. Phương pháp khảo sát đo khí
2.14. Kết luận Chương 2
3. CHƯƠNG 3: ĐẶC TRƯNG NHẠY KHÍ CỦA CÁC HẠT NANO Ô-XÍT SẮT SỬ DỤNG CẢM BIẾN QCM
3.1. Khảo sát cấu trúc, hình thái và tính chất hóa lý của hạt nano ô-xít sắt
3.2. Khảo sát đặc trưng cấu trúc của các hạt nano ô-xít sắt
3.3. Khảo sát hình thái và tính chất hóa lý của vật liệu hạt nano ô-xít sắt
3.4. Khảo sát đặc trưng nhạy khí của các cảm biến QCM phủ hạt nano Fe3O4, γ-Fe2O3 (QP200) và α-Fe2O3
3.5. Khảo sát khả năng nhận biết khí của cảm biến QCM phủ hạt nano Fe3O4
3.6. So sánh đặc trưng nhạy khí SO2 của các cảm biến QCM phủ hạt nano Fe3O4, γ-Fe2O3 (QP200) và α-Fe2O3
3.7. Khảo sát đặc trưng nhạy khí SO2 của cảm biến sử dụng hạt nano γ-Fe2O3 (QP200)
3.8. Ảnh hưởng của ion [Fe] và [Fe] đối với tính chất nhạy khí SO2 của hạt nano γ-Fe2O3 phủ trên điện cực của QCM
3.9. Khảo sát các đặc trưng nhạy khí SO2 của các cảm biến QCM phủ hạt nano γ-Fe2O3 chế tạo từ các tiền chất khác nhau
3.10. Khảo sát các đặc trưng nhạy khí chọn lọc, ổn định và ảnh hưởng của độ ẩm đến tính chất nhạy khí của cảm biến Q3
3.11. Kết luận Chương 3
4. CHƯƠNG 4: ĐẶC TRƯNG NHẠY KHÍ CỦA THANH NANO Ô-XÍT SẮT SỬ DỤNG CẢM BIẾN QCM
4.1. Khảo sát cấu trúc, hình thái và tính chất vật liệu thanh nano ô-xít sắt
4.2. Vật liệu thanh nano Fe3O4/α-FeOOH
4.3. So sánh cấu trúc, hình thái và tính chất của các thanh nano Fe3O4/α-FeOOH, γ-Fe2O3 và α-Fe2O3
4.4. Khảo sát các đặc trưng nhạy khí của cảm biến sử dụng thanh nano Fe3O4/α-FeOOH
4.5. Các đặc trưng nhạy khí SO2, NO2, CO
4.6. Khảo sát ảnh hưởng của khí CO ở nồng độ cao đến đặc trưng nhạy khí của cảm biến Fe3O4/α-FeOOH
4.7. Khảo sát đặc trưng nhạy khí SO2 của các cảm biến sử dụng thanh nano Fe3O4/α-FeOOH, γ-Fe2O3 và α-Fe2O3
4.8. So sánh các đặc trưng nhạy khí
4.9. Đề xuất cơ chế nhạy khí SO2 của các thanh nano ô-xít sắt
4.10. Ảnh hưởng của độ ẩm đến khả năng nhận biết khí SO2
4.11. Tính chọn lọc SO2 của cảm biến sử dụng thanh nano γ-Fe2O3
4.12. Kết luận Chương 4
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TUYỂN TẬP CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO