LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.2. Nghiên cứu nghĩa của từ mang hàm nghĩa văn hóa
1.2.1. Nghiên cứu nước ngoài
1.2.2. Nghiên cứu trong nước
1.3. Nghiên cứu đối chiếu nghĩa từ vựng liên hệ với văn hóa
1.3.1. Nghiên cứu nước ngoài
1.3.2. Nghiên cứu trong nước
1.4. Nghiên cứu đối chiếu ngữ nghĩa học chú ý đến thành tố văn hóa và tri nhận
1.4.1. Nghiên cứu nước ngoài
1.4.2. Nghiên cứu trong nước
1.5. Một số cơ sở lý luận liên quan đến luận án
1.5.1. Khái niệm từ vựng văn hóa
1.5.2. Nghĩa từ vựng liên hệ với văn hóa
1.5.3. Khung mô hình đối chiếu từ vựng văn hóa
2. CHƯƠNG 2: ĐỐI CHIẾU NGỮ NGHĨA TỪ VỰNG VĂN HÓA CỦA NHỮNG TỪ CÓ VẬT QUY CHIẾU TRONG HIỆN THỰC
2.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của những từ có vật quy chiếu trong hiện thực
2.1.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ đất và từ land
2.1.1.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ đất
2.1.1.2. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ land
2.1.2. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ nước và từ water
2.1.2.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ nước
2.1.2.2. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ water
2.1.3. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ người và từ man
2.1.3.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ người
2.1.3.2. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ man
2.1.4. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ nhà và từ house
2.1.4.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ nhà
2.1.4.2. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ house
2.2. Đối chiếu dung lượng nghĩa với thành tố nghĩa văn hóa của những từ có vật quy chiếu trong hiện thực
2.2.1. Đối chiếu dung lượng nghĩa gắn với thành tố văn hóa của từ đất, land
2.2.1.1. Dung lượng nghĩa
2.2.1.2. Thành tố văn hóa liên hệ
2.2.2. Đối chiếu dung lượng nghĩa gắn với thành tố văn hóa của từ nước và water
2.2.2.1. Dung lượng nghĩa
2.2.2.2. Thành tố văn hóa liên hệ
2.2.3. Đối chiếu dung lượng nghĩa gắn với thành tố văn hóa của từ người và man
2.2.3.1. Dung lượng nghĩa
2.2.3.2. Thành tố văn hóa liên hệ
2.2.4. Đối chiếu dung lượng nghĩa gắn với thành tố văn hóa của từ nhà và house
2.2.4.1. Dung lượng nghĩa
2.2.4.2. Thành tố văn hóa liên hệ
3. CHƯƠNG 3: ĐỐI CHIẾU NGỮ NGHĨA TỪ VỰNG VĂN HÓA CỦA NHỮNG TỪ KHÔNG CÓ VẬT QUY CHIẾU TRONG HIỆN THỰC
3.1. Phân tích, miêu tả kết cấu nghĩa của những từ không có vật quy chiếu trong hiện thực
3.1.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ rồng và từ dragon
3.1.1.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ rồng
3.1.1.2. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ dragon
3.1.2. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ tiên và từ fairy
3.1.2.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ tiên
3.1.2.2. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ fairy
3.1.3. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ ma và từ ghost
3.1.3.1. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ ma
3.1.3.2. Phân tích, miêu tả thành tố nghĩa của từ ghost
3.2. Đối chiếu dung lượng nghĩa với thành tố nghĩa văn hóa của những từ không có quy chiếu trong hiện thực
3.2.1. Đối chiếu dung lượng nghĩa gắn với thành tố văn hóa của từ rồng và dragon
3.2.1.1. Dung lượng nghĩa
3.2.1.2. Thành tố văn hóa liên hệ
3.2.2. Đối chiếu dung lượng nghĩa gắn với thành tố văn hóa của từ tiên và fairy
3.2.2.1. Dung lượng nghĩa
3.2.2.2. Thành tố văn hóa liên hệ
3.2.3. Đối chiếu dung lượng nghĩa gắn với thành tố văn hóa của từ ma và ghost
3.2.3.1. Dung lượng nghĩa
3.2.3.2. Thành tố văn hóa liên hệ
DANH SÁCH CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC