LỜI NÓI ĐẦU
1. CHƯƠNG 1: KÉ TOÁN CÁC GIAO DỊCH NGOẠI TỆ
1.1. Tổng quan về kế toán các giao dịch bằng ngoại tệ
1.2. Nguyên tắc xác định tỷ giá giao dịch
1.3. Các nguyên tắc quy đổi tỷ giá
1.4. Nguyên tắc kế toán chênh lệch tỷ giá
1.5. Kế toán giao dịch bằng ngoại tệ trong giai đoạn trước hoạt động
1.6. Kế toán giao dịch bằng ngoại tệ trong giai đoạn hoạt động (Phát sinh trong kỳ)
1.7. Kế toán chênh lệch tỷ giá đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
1.8. Kế toán xuất nhập khẩu
1.8.1. Đặc điểm kinh doanh xuất nhập khẩu
1.8.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp
1.8.3. Kế toán xuất khẩu trực tiếp
1.8.4. Kế toán hàng hoá kho bảo thuế
2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2.1. Tổng quan về kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
2.1.1. Một số khái niệm
2.1.2. Phân loại chi phí
2.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
2.2.1. Mục tiêu của kế toán tập hợp chi phí sản xuất
2.2.2. Đối tượng tập họp chi phí sản xuất
2.2.3. Phương pháp hạch toán
2.3. Đánh giá sản phẩm dở dang
2.3.1. Khái niệm về sản phẩm dở dang
2.3.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang
2.4. Kế toán giá thành sản phẩm
2.4.1. Đối tượng tính giá thành sản phẩm
2.4.2. Kỳ tính giá thành sản phẩm
2.4.3. Tính giá thành sản phẩm công nghiệp
2.5. Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành hoạt động sx phụ
2.5.1. Tổng quan về hoạt động sản xuất phụ:
2.5.2. Đối tượng tập họp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành sản phẩm, kỳ tính giá thành sản phẩm của hoạt động phụ:
2.6. Tính giá thành hoạt động xây lắp
2.6.1. Tổng quan về hoạt động xây lắp
2.6.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành sản phẩm và kỳ tính giá thành
2.6.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
2.6.4. Phương pháp tính giá thành sản phẩm
2.7. Tính giá thành hoạt động dịch vụ
2.7.1. Tổng quan về hoạt động dịch vụ
2.7.2. Đối tượng tập hợp chi phí, đối tượng tính giá thành sản phẩm và kỳ tính giá thành sản phẩm
2.7.3. Tập hợp chi phí sản xuất hoạt động dịch vụ
2.7.4. Đánh giá sản phẩm dở dang
2.7.5. Tính giá thành sản phẩm
3. KẾ TOÁN ĐÀU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
3.1. Tổng quan về đầu tư xây dựng cơ bản
3.2. Những bước trình tự đầu tư xây dựng
3.3. Các khoản chi phí thuộc dự án đầu tư xây dựng
3.4. Kế toán chi phí đầu tư xây dựng cơ bản
3.4.1. Trường hợp đầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức giao thầu:
3.4.2. Trường hợp đầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức tự làm
3.5. Kế toán nguồn vốn đầu tư xây dựngcơ bản
3.6. Kế toán nghiệm thu, bàn giao và thanhquyết toán
3.6.1. Nghiệm thu và bàn giao
3.6.2. Thanh quyết toán
3.7. Phương pháp hạch toán
3.7.1. Tài sản được nghiệm thu, bàn giao và đưa vào sử dụng
3.7.2. Quyết toán vốn đầu tư
3.8. Trình bày thông tin trên báo cáo tình hình tài chính
4. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC
4.1. Kế toán thuế giá trị gia tăng
4.1.1. Khái niệm thuế GTGT
4.1.2. Nguyên tắc hạch toán và điều kiện được khấu trừ thuế giá trị gia tăng
4.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
4.2. Kế toán thuế xuất nhập khẩu
4.2.1. Khái niệm thuế xuất nhập khẩu
4.2.2. Căn cứ và phương pháp tính thuế XNK
4.2.3. Phương pháp hạch toán thuế xuất nhập khẩu
4.3. Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt
4.3.1. Khái niệm thuế TTĐB
4.3.2. Nguyên tắc hạch toán
4.3.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế TTĐB
4.3.4. Phương pháp hạch toán thuế TTĐB
4.4. Kế toán thuế thu nhập cá nhân
4.4.1. Khái niệm thuế TNCN
4.4.2. Nguyên tắc hạch toán
4.4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế TNCN
4.4.4. Phương pháp hạch toán thuế TNCN
4.5. Kế toán thuế tài nguyên
4.5.1. Khái niệm thuế tài nguyên
4.5.2. Căn cứ và phương pháp tính thuế tài nguyên
4.5.3. Phương pháp hạch toán thuế tài nguyên
4.6. Kế toán thuế nhà đất, tiền thuê đất
4.6.1. Khái niệm thuế nhà đất
4.6.2. Căn cứ và phương pháp tính nhà đất
4.6.3. Phương pháp hạch toán thuế nhà đất
4.7. Kế toán thuế bảo vệ môi trường
4.7.1. Khái niệm thuế bảo vệ môi trường
4.7.2. Nguyên tắc hạch toán
4.7.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế bảo vệ môi trường
4.7.4. Phương pháp hạch toán thuế bảo vệ môi trường
4.8. Kế toán thuế môn bài và các loại thuế khác
4.8.1. Khái niệm thuế môn bài và các loại thuế khác
4.8.2. Căn cứ và phương pháp tính
4.8.3. Pháp hạch toán thuế môn bài và các loại thuế khác
4.9. Trình bày thông tin thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước trên Báo cáo tình hình tài chính
5. KẾ TOÁN DOANH THƯ, CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH & PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
5.1. Kế toán doanh thu
5.1.1. Khái niệm doanh thu
5.1.2. Nguyên tắc kế toán và điều kiện ghi nhận các khoản doanh thu
5.1.3. Tài khoản sử dụng:
5.1.4. Phương pháp hạnh toán
5.2. Kế toán chi phí
5.2.1. Khái niệm chi phí
5.2.2. Điều kiện ghi nhận chi phí
5.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
5.2.4. Kế toán chi phí bán hàng
5.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
5.3. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
5.3.1. Khái niệm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
5.3.2. Nguyên tắc kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
5.3.3. Phương pháp kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
5.3.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
5.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
5.4.1. Nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh
5.4.2. Phương pháp hạch toán xác định kết quả kinh doanh
5.5. Kế toán phân phối lợi nhuận
5.6. Kế toán quỹ đầu tư phát triển
5.7. Kế toán quỳ đầu tư xây dựng cơ bản
5.8. Kế toán quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
5.9. Kế toán quỳ khác thuộc vốn chủ sở hữu