LỜI GIỚI THIỆU
1. BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ THEO VĂN CHỮ CÁI
1.1. Chế độ pháp lí về chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình và cá nhân
1.2. Chế độ sở hữu toàn dân, bảo vệ chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai và chế độ sử dụng đất đai
1.3. Chiếm đất, buộc khôi phục lại tình trạng đất
1.4. Chủ thể của quan hệ pháp luật đất đai
1.5. Chủ thể quyền sở hữu đất đai
1.6. Chủ thể quyền sử dụng đất
1.7. Cơ quan quản lí đất đai
1.8. Cơ sở chấm dứt quan hệ dùng đất
1.9. Chế độ pháp lí đất chuyên dùng
1.10. Chế độ pháp lí đất của tổ chức trong nước được nhà nước giao đất và cho thuê đất
1.11. Chế độ pháp lí đất đô thị
1.12. Chế độ pháp lí đất khu dân cư nông thôn
1.13. Chế độ pháp lí đất lâm nghiệp
1.14. Chế độ pháp lí đất nông nghiệp
1.15. Đăng kí quyền sử dụng đất
1.16. Đất an ninh, quốc phòng, đất chưa sử dụng
1.17. Đất dự phòng thiệt hại về đất
1.18. Đơn giá cho thuê đất đô thị
1.19. Đất lâm nghiệp với hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.20. Đất nông nghiệp
1.21. Đơn xin thuê đất
1.22. Đất sử dụng vào mục đích công cộng, lợi ích quốc gia
1.23. Đất thăm dò, khai thác tài nguyên, khoáng sản
1.24. Đất thổ cư quyền sử dụng đất
1.25. Đất tôn giáo
1.26. Đất xây dựng
1.27. Đền bù thiệt hại về đất đai
1.28. Đền bù thiệt hại về tài sản có trên đất
1.29. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
1.30. Giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất ở đô thị
1.31. Giấy tờ để thực hiện việc chuyển quyền sử dụng đất
1.32. Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất
1.33. Mục đích sử dụng đất
1.34. Hạn mức đất
1.35. Hành vi vi phạm hành chính trong quản lí và sử dụng đất
1.36. Hình thức chuyển quyền sử dụng đất
1.37. Hồ sơ cho thuê đất
1.38. Hồ sơ địa chính
1.39. Hồ sơ giao đất
1.40. Hợp đồng thuê đất
1.41. Hợp đồng thuê lại đất
1.42. Hợp thức hóa quyền sử dụng đất
1.43. Kế hoạch sử dụng đất
1.44. Khách thể của quan hệ pháp luật đất đai
1.45. Khung giá các loại đất
1.46. Nguyên tắc Nhà nước quan tâm sâu sắc đến quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất
1.47. Quy hoạch đất đai thông nhất quản lí toàn bộ
1.48. Quy hoạch đất đô thị theo quy hoạch và pháp luật nông thôn
1.49. Quy hoạch đất khu dân cư nông thôn
1.50. Quy định về quyền chiếm hữu đất đai
1.51. Quyền cho thuê quyền sử dụng đất hợp pháp
1.52. Quyền chuyển đổi quyền sử dụng đất
1.53. Quyền sử dụng đất ổn định
1.54. Nội dung của chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai của Nhà nước
1.55. Nội dung quan hệ pháp luật đất đai
1.56. Pháp luật đất đai
1.57. Phân hạng đất
1.58. Phòng địa chính
1.59. Phương pháp điều chỉnh luật đất đai
1.60. Quan hệ pháp luật đất đai
1.61. Quản lí đất đai
1.62. Quản lí nhà nước đối với đất đai
1.63. Quản lí nhà nước về quy hoạch đô thị
1.64. Quốc hữu hóa đất đai
1.65. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
1.66. Thuế nhà đất
1.67. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
1.68. Thừa kế quyền sử dụng đất
1.69. Tiền đền bù thiệt hại về đất
1.70. Tiền sử dụng đất
1.71. Tố cáo đối với hành vi vi phạm pháp luật đất đai
1.72. Tổ chức sử dụng đất không phải trả tiền sử dụng đất
1.73. Tổ chức sử dụng đất phải trả tiền sử dụng đất
1.74. Tổ chức thuê đất
1.75. Tổng cục địa chính
1.76. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm hành chính trong quản lí và sử dụng đất
1.77. Tranh chấp đất đai
1.78. Trật tự pháp luật đất đai
1.79. Trình tự, thủ tục giao đất
1.80. Trưng dụng đất đai
1.81. Trưng khẩn đất đai
1.82. Trưng mua đất đai
1.83. Trưng thu đất đai
1.84. Vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lí, sử dụng đất đai
1.85. Vi phạm pháp luật đất đai
1.86. Vốn đất đai