MỤC LỤC
1. PHẦN I THỰC TRẠNG HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG
1.1. TỔNG QUAN HỆ THỐNG THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG
1.2. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MẠNG LƯỚI, KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN TẢI
1.2.1. Phân bố không gian đường bộ, đường thủy
1.2.1.1. Vị trí, vai trò vận tải đường bộ, đường thủy
1.2.1.2. Chiều dài và phân bố không gian mạng lưới đường bộ
1.2.1.3. Chiều dài và phân bố không gian đường thủy nội địa
1.2.2. Kết cấu giao thông vận tải do trung trương quản lý trên địa bàn
1.2.2.1. Cao tốc và quốc lộ
1.2.2.2. Đường sắt quốc gia
1.2.2.3. Cảng, trung tâm logistic
1.2.3. Kết cấu giao thông vận tải do tỉnh Bắc Giang quản lý
1.2.3.1. Giao thông đô thị
1.2.3.2. Bến bãi đường bộ
1.2.3.3. Đường thủy nội địa
1.2.4. Hiện trạng vận tải
1.2.4.1. Phương tiện vận tải
1.2.4.2. Khai thác vận tải
1.2.4.3. Công nghiệp và dịch vụ sửa chữa
1.2.4.4. Đào tạo, sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
1.2.4.5. Trật tự an toàn giao thông
1.3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH
1.3.1. Về vận tải
1.3.1.1. Vận tải đường bộ
1.3.1.2. Vận tải đường sắt
1.3.1.3. Vận tải đường thuỷ
1.3.1.4. Thị phần vận tải
1.3.1.5. Kết nối vận tải
1.3.1.6. Đào tạo sát hạch giấy phép lái xe
1.3.1.7. Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
1.3.1.8. Phát triển Công nghiệp giao thông vận tải
1.3.2. Về kết cấu hạ tầng giao thông
1.3.2.1. Đường cao tốc
1.3.2.2. Quốc lộ, đường vành đai và tuyến kết nối
1.3.2.3. Giao thông nông thôn
1.3.2.4. Giao thông đô thị
1.3.2.5. Hạ tầng Bến bãi, Trạm dừng nghỉ, Trung tâm logistics
1.3.2.6. Đường thủy nội địa
1.3.2.7. Tổng vốn đầu tư
1.4. Đánh giá chung giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
1.4.1. Đường thuỷ nội địa
1.4.2. Cơ chế chính sách
1.4.3. Đánh giá chung kết quả thực hiện quy hoạch
1.4.4. Tồn tại, hạn chế
1.4.5. Nguyên nhân tồn tại
1.4.6. Bài học kinh nghiệm
1.4.7. Những điểm nghẽn trong phát triển giao thông vận tải
1.4.8. Quan điểm để xác định các điểm nghẽn
2. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
2.1. DỰ BÁO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG, NHU CẦU GIAO THÔNG VẬN TẢI THỜI KỲ QUY HOẠCH
2.1.1. Về nhu cầu vận tải hàng hóa và hành khách bằng đường bộ
2.1.2. Nhu cầu vận tải hàng hóa và hành khách bằng đường sắt
2.1.3. Nhu cầu vận tải hàng hóa và hành khách đường thủy nội địa
2.1.4. Dự báo tăng trưởng số lượng phương tiện
2.2. QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN
2.3. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
2.3.1. Mục tiêu tổng quát
2.3.2. Mục tiêu cụ thể
2.3.2.1. Về phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
2.3.2.2. Về phát triển cơ sở đào tạo, sát hạch lái xe, đăng kiểm xe cơ giới
2.4. QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG THỜI KỲ 2021-2030
2.4.1. Cơ sở xác định quy hoạch
2.4.2. Phương án quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
2.4.2.1. Đường cao tốc, quốc lộ, đường vành đai
2.4.2.2. Đường sắt quốc gia
2.4.2.3. Đường thủy nội địa quốc gia
2.4.3. Phương án quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Bắc Giang
2.4.3.1. Đường giao thông đô thị
2.4.3.2. Đường giao thông nông thôn
2.4.3.3. Bến xe khách, bãi đỗ xe
2.4.3.4. Đường thủy nội địa
2.4.3.5. Bến khách ngang sông
2.4.4. Quy hoạch phát triển trung tâm đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở đào tạo, dạy nghề và sát hạch lái xe
2.4.5. Quy hoạch phát triển công nghiệp giao thông vận tải
2.4.6. Nhu cầu sử dụng đất cho phát triển giao thông vận tải
2.4.7. Nhu cầu vốn đầu tư
2.5. TẦM NHÌN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN NĂM 2050
2.5.1. Phát triển hạ tầng
2.5.1.1. Đường sắt đô thị
2.5.1.2. Bến xe khách, trạm dừng nghỉ, bãi đỗ xe
2.5.1.3. Cảng, bến đường thủy nội địa
2.5.1.4. Bến khách ngang sông
2.5.1.5. Quy hoạch đầu mối vận tải lớn
2.5.2. Quy hoạch phát triển trung tâm đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở đào tạo, dạy nghề và sát hạch lái xe
2.5.3. Quy hoạch phát triển công nghiệp giao thông vận tải
2.6. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
2.6.1. Tăng cường công tác quản lý nhà nước
2.6.2. Giải pháp, chính sách tạo vốn phát triển giao thông vận tải
2.6.3. Tăng cường áp dụng khoa học công nghệ, thực hiện công tác bảo trì, an toàn giao thông
2.6.4. Về phát triển nguồn nhân lực
DANH MỤC BẢNG, HÌNH