1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Từ quinoline đến thiosemicarbazone chứa hợp phần quinoline
1.2. Hoạt tính và ứng dụng
1.3. Một số phương pháp tổng hợp hợp chất quinoline
1.4. Giới thiệu về 2-chloroquinoline-3-carbaldehyde
1.4.1. Phương pháp tổng hợp 2-chloroquinoline-3-carbaldehyde
1.4.2. Phản ứng chuyển hóa 2-chloroquinoline-3-carbaldehyde
1.4.2.1. Phản ứng thề
1.4.2.2. Phản ứng cộng vào nhóm aldehyde
1.4.2.3. Phản ứng oxi hóa nhóm aldehyde
1.4.2.4. Phản ứng ngưng tụ
1.5. Phức chất của thiosemicarbazone
1.5.1. Sự phát triển của hợp chất thiosemicarbazone
1.6. Hoạt tính sinh học của thiosemicarbazone và phức ion kim loại với thiosemicarbazone
1.6.1. Hoạt tính kháng u
1.6.2. Men khử (Reducase ribonucleotide)
1.6.3. Cơ chế khác
1.7. Hoạt tính kháng động vật đơn bào
1.8. Các nghiên cứu về phức chất của kẽm với các dẫn xuất của thiosemicarbazone
1.9. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
2. CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nội dung nghiên cứu
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.3. Hóa chất và dụng cụ
3. CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM VÀ THẢO LUẬN
3.1. Tổng hợp 2-chloroquinoline-3-carbaldehyde và dẫn xuất 2-quinolone-3-carbaldehyde
3.1.1. Tổng hợp 2-chloroquinoline-3-carbaldehyde
3.1.2. Tổng hợp dẫn xuất: 2-quinolone-3-carbaldehyde
3.2. Tổng hợp các dẫn xuất N(4)-aminylthiosemicarbazide
3.2.1. Tổng hợp N(4)-(4-methylpiperidinyl)thiosemicarbazide
3.2.2. Tổng hợp N(4)-morpholinylthiosemicarbazide
3.3. Tổng hợp một số phối tử của 2-chloroquinoline-3-carbaldehyde, 2-quinolone-3-carbaldehyde với các dẫn xuất thiosemicarbazide
3.3.1. Tổng hợp phối tử 2-chloroquinoline-3-carbaldehyde-N(4)-(4-methylpiperidinyl)thiosemicarbazone (L1)
3.3.2. Tổng hợp phối tử 2-quinolone-3-carbaldehyde-N(4)-(4-methylpiperidinyl)thiosemicarbazone (L2)
3.3.3. Tổng hợp phối tử 2-quinolone-3-carbaldehyde-N(4)-morpholinylthiosemicarbazone (L3)
3.4. Tổng hợp một số phức kẽm của 2-chloroquinoline-3-carbaldehyde và 2-quinolone-3-carbaldehyde với các dẫn xuất N(4)-aminylthiosemicarbazide
3.4.1. Tổng hợp phức kẽm với 2-chloroquinoline-3-carbaldehyde-N(4)-4-methylpiperidinyl thiosemicarbazone [Zn(L1)2](NO3)2
3.4.2. Tổng hợp phức kẽm với 2-quinolone-3-carbaldehyde [N(4)-4-methylpiperidinyl thiosemicarbazone] (Zn(L2)2)
3.4.3. Tổng hợp phức kẽm với 2-quinolone-3-carbaldehyde-N(4)-morpholinyl
3.5. Thảo luận kết quả nghiên cứu
3.5.1. Phân tích kết quả tổng hợp các phối tử L1, L2 và L3
3.5.1.1. Phân tích kết quả khối phổ MS các phối tử L1, L2, và L3
3.5.1.2. Phân tích kết quả phổ IR các phối tử L1, L2, và L3
3.5.1.3. Phân tích kết quả phổ UV-Vis các phối tử L1, L2, và L3
3.5.1.4. Phân tích kết quả phổ cộng hưởng từ hạt nhân 1H-NMR các phối tử L1, L2, và L3
3.5.1.4.1. Phân tích kết quả phổ 1H-NMR phối tử L1
3.5.1.4.2. Phân tích kết quả phổ 1H-NMR phối tử L2
3.5.1.4.3. Phân tích kết quả phổ 1H-NMR phối tử L3
3.5.2. Phân tích kết quả tổng hợp các phức chất [Zn(L1)2](NO3)2, Zn(L2)2 và Zn(L3)2
3.5.2.1. Phân tích kết quả tổng hợp phức chất [Zn(L1)2](NO3)2
3.5.2.2. Phân tích kết quả phổ MS phức [Zn(L1)2](NO3)2
3.5.2.3. Phân tích kết quả phổ IR phức [Zn(L1)2](NO3)2
3.5.2.4. Phân tích kết quả phổ UV-Vis phức [Zn(L1)2](NO3)2
3.5.2.5. Phân tích kết quả phổ 1H-NMR phức [Zn(L1)2](NO3)2
3.5.2.6. Phân tích kết quả phổ 13C-NMR, HSQC, HMBC, và COSY phức [Zn(L1)2](NO3)2
3.5.2.7. Phân tích kết quả tổng hợp phức chất Zn(L2)2
3.5.2.8. Phân tích kết quả phổ IR phức Zn(L2)2
3.5.2.9. Phân tích kết quả phổ UV-Vis phức Zn(L2)2
3.5.2.10. Phân tích kết quả phổ 1H-NMR phức Zn(L2)2
3.5.2.11. Phân tích kết quả phổ 13C-NMR, HSQC, HMBC, và COSY phức Zn(L2)2
3.5.2.12. Phân tích kết quả tổng hợp phức chất Zn(L3)2
3.5.2.13. Phân tích kết quả phổ IR phức Zn(L3)2
3.5.2.14. Phân tích kết quả phổ UV-Vis phức Zn(L3)2
3.5.2.15. Phân tích kết quả phổ 1H-NMR phức Zn(L3)2
3.5.2.16. Phân tích kết quả phổ 13C-NMR, HSQC, HMBC, và COSY phức Zn(L3)2
4. CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
TÀI LIỆU THAM KHẢO