Cách Dùng Các Thì Tiếng Anh và Động Từ Đặc Biệt

Trường đại học

Trường Ngoại Ngữ Sài Gòn

Chuyên ngành

Tiếng Anh

Người đăng

Ẩn danh

2003

56
0
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

3. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

4. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

5. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

6. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

9. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

13. THÌ TƯƠNG LAI TRONG QUÁ KHỨ

14. CÁC MẪU CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL PATTERNS)

15. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ THƯỜNG

15.1. Hiện tại đơn (Simple present)

15.2. Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)

15.3. Quá khứ đơn (Simple past)

15.4. Quá khứ tiếp diễn (Past continuous)

15.5. Hiện tại hoàn thành (Present perfect)

15.6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous)

15.7. Tương lai đơn (Simple future)

15.8. Tương lai tiếp diễn (Future continuous)

15.9. Tương lai hoàn thành (Future perfect)

15.10. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous)

15.11. Tương lai trong quá khứ (Future in the past)

16. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TO BE

16.1. Hiện tại (Simple present)

16.2. Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)

16.3. Quá khứ đơn (Simple past)

16.4. Quá khứ tiếp diễn (Past continuous)

16.5. Hiện tại hoàn thành (Present perfect)

16.6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous)

16.7. Tương lai đơn (Simple future)

16.8. Tương lai tiếp diễn (Future continuous)

16.9. Tương lai hoàn thành (Future perfect)

16.10. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous)

16.11. Tương lai trong quá khứ (Future in the past)

16.12. Thể mệnh lệnh (Imperative affirmation)

16.13. Thể mệnh lệnh phủ định (Imperative negation)

17. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TO HAVE

17.1. Hiện tại (Present)

17.2. Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)

17.3. Quá khứ đơn (Simple)

17.4. Quá khứ tiếp diễn (Past continuous)

17.5. Hiện tại hoàn thành (Present perfect)

17.6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous)

17.7. Tương lai đơn (Simple future)

17.8. Tương lai tiếp diễn (Future continuous)

17.9. Tương lai hoàn thành (Future perfect)

17.10. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous)

Cách dùng các thì tiếng anh và động từ đặc biệt nxb sài gòn 1996 phạm duy yên 56 trang

Bạn đang xem trước tài liệu:

Cách dùng các thì tiếng anh và động từ đặc biệt nxb sài gòn 1996 phạm duy yên 56 trang

Tài liệu "Hướng Dẫn Sử Dụng Các Thì Tiếng Anh và Động Từ Đặc Biệt" cung cấp cho người đọc một cái nhìn tổng quan về cách sử dụng các thì trong tiếng Anh, cùng với những điểm nổi bật về động từ đặc biệt. Nội dung tài liệu không chỉ giúp người học nắm vững cấu trúc ngữ pháp mà còn hướng dẫn cách áp dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Việc hiểu rõ các thì và động từ sẽ giúp cải thiện khả năng viết và nói, từ đó nâng cao kỹ năng tiếng Anh một cách hiệu quả.

Để mở rộng thêm kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh, bạn có thể tham khảo tài liệu Bài tập ngữ pháp tiếng anh câu hỏi câu mệnh lệnh câu cầu khiến, nơi cung cấp các bài tập thực hành hữu ích. Ngoài ra, tài liệu Bài tập ngữ pháp tiếng anh căn bản sẽ giúp bạn củng cố kiến thức nền tảng. Cuối cùng, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về các cấu trúc và động từ thường gặp trong tiếng Anh qua tài liệu Một số cấu trúc và động từ thường gặp trong tiếng anh. Những tài liệu này sẽ là cơ hội tuyệt vời để bạn đào sâu hơn vào ngữ pháp và cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.