1. Chương 1: Lượng giác
1.1. Khái niệm cung và góc lượng giác
1.2. Số đo của cung và góc lượng giác
1.3. Giá trị lượng giác của một cung
1.4. Ý nghĩa hình học của tang và côtang
1.5. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác
1.6. Công thức lượng giác
1.6.1. Công thức cộng
1.6.2. Công thức nhân đôi
1.6.3. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
1.7. Hàm số lượng giác
1.7.1. Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
1.7.2. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác
1.8. Kiểm tra
2. Chương 2: Tổ hợp xác suất
2.1. Quy tắc đếm
2.2. Quy tắc cộng
2.3. Quy tắc nhân
2.4. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
2.5. Nhị thức Niu tơn
2.5.1. Công thức nhị thức Niu tơn
2.5.2. Tam giác Paxcan
2.6. Phép thử và biến cố
2.6.1. Phép thử, không gian mẫu
2.6.2. Các phép toán trên biến cố
2.7. Xác suất của biến cố
2.7.1. Định nghĩa cổ điển của xác suất
2.7.2. Tính chất của xác suất
2.7.3. Các biến cố độc lập, công thức nhân xác suất
3. Chương 3: Số phức
3.1. Định nghĩa số phức
3.1.1. Số phức bằng nhau
3.1.2. Biểu diễn hình học của số phức
3.1.3. Mô đun của số phức
3.1.4. Số phức liên hợp
3.2. Cộng, trừ và nhân số phức
3.2.1. Phép cộng và phép trừ
3.3. Phép chia số phức
3.3.1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp
3.3.2. Phép chia hai số phức
3.4. Phương trình bậc hai với hệ số thực
3.4.1. Căn bậc hai của số thực âm
3.4.2. Phương trình bậc hai với hệ số thực
4. Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
4.1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
4.1.1. Khái niệm mở đầu
4.1.2. Các tính chất thừa nhận
4.1.3. Cách xác định một mặt phẳng
4.2. Hình chóp và hình tứ diện
4.3. Hai đường thẳng chéo nhau, hai đường thẳng song song
4.3.1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
4.4. Đường thẳng và mặt phẳng song song
4.5. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
4.6. Hai mặt phẳng song song
4.6.1. Định lý Ta- lét
4.7. Hình lăng trụ và hình hộp
4.8. Hình chóp cụt
4.9. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian
4.9.1. Phép chiếu song song
4.9.2. Các tính chất của phép chiếu song song
4.9.3. Hình biểu diễn của một hình trong không gian
4.10. Kiểm tra
5. Chương 5: Véc tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc
5.1. Định nghĩa và các phép toán về vec tơ trong không gian
5.2. Điều kiện đồng phẳng của ba véc tơ
5.3. Hai đường thẳng vuông góc
5.4. Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian
5.5. Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
5.6. Góc giữa hai đường thẳng trong không gian
5.7. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
5.8. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng
5.9. Phép chiếu vuông góc. Định lý ba đường
5.10. Hai mặt phẳng vuông góc
5.11. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
5.12. Hình chóp đều và hình chóp cụt
5.13. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng
5.14. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song
5.15. Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
6. Chương 6: Khối đa diện, hình đa diện
6.1. Khái niệm về khối đa diện
6.1.1. Khối lăng trụ và khối chóp. Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện
6.1.2. Hai đa diện bằng nhau
6.1.3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện
6.2. Khối đa diện lồi, khối đa diện đều
6.2.1. Khối đa diện lồi
6.3. Khái niệm về thể tích khối đa diện
6.3.1. Thể tích khối lăng trụ
6.3.2. Thể tích khối chóp
6.4. Kiểm tra