Khám phá phần thuyết minh chi tiết về cao ốc văn phòng Đông Dương

2015

238
3
0

Phí lưu trữ

40.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

LỜI CẢM ƠN

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

LỜI MỞ ĐẦU

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ

1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

1.1. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH

2. CHƯƠNG 2: GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC

2.1. CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC. QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ

2.2. MẶT BẰNG TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH

2.3. Mặt bằng công trình

2.4. Mặt đứng công trình

2.5. GIAO THÔNG NỘI BỘ

3. CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP KẾT CẤU

3.1. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG

3.2. Tiêu chuẩn thiết kế thông gió

3.3. Hệ thống chiếu sáng , thông gió và hệ thống điều hòa nhiệt độ

3.4. HỆ THỐNG ĐIỆN, CHỐNG SÉT VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC

3.5. Tiêu chuẩn thiết kế điện, chống sét và hệ thống thông tin liên lạc

3.6. Hệ thống cấp điện, chống sét và thông tin liên lạc

3.7. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

3.8. Tiêu chuẩn thiết kế cấp thoát nước

3.9. Hệ thống cấp thoát nước

3.10. HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỐNG CHÁY

3.11. Tiêu chuẩn thiết kế phòng cháy chữa cháy

3.12. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

3.13. KHÍ HẬU – GIÓ

4. CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN

4.1. MẶT BẰNG DẦM SÀN

4.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC

4.3. Chiều dày sàn

4.4. Kích thước dầm chính - dầm phụ

4.5. Tiết diện cột

4.6. Tiết diện vách

4.7. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN

4.8. TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

5. CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG

5.1. SƠ BỘ VỀ CẦU THANG THIẾT KẾ

5.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CẦU THANG

5.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG

5.4. Bản chiếu nghỉ

5.5. Bản thang nghiêng

5.6. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC

5.7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CẦU THANG

6. CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI

6.1. TÍNH THỂ TÍCH BỂ NƯỚC MÁI

6.2. PHÂN LOẠI BỂ NƯỚC

6.3. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

6.4. SƠ BỘ TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN

6.5. Chọn chiều dày bản nắp, bản đáy, bản thành

6.6. Sơ bộ tiết diện dầm, cột

6.7. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KẾT CẤU BỂ NƯỚC

6.8. Mô hình bể nước

6.9. Tải trọng tác dụng

6.10. Kiểm tra độ võng của bản nắp

6.11. Tải trọng tác dụng

6.12. Tính toán nội lực

6.13. Tính toán bố trí cốt thép

6.14. Tải trọng tác dụng

6.15. Tính toán bố trí cốt thép

6.16. Kiểm tra khả năng xảy ra nứt cho bản đáy

6.17. Kiểm tra độ võng bản đáy

6.18. Tính toán dầm hồ nước mái

6.19. Tính toán bố trí cốt thép

7. CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ KHUNG

7.1. VẬT LIỆU SỬ DỤNG

7.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC TIẾT DIỆN

7.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG

7.4. Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn

7.5. Tính toán tải gió

7.6. Thành phần gió tĩnh của tải gió

7.7. Thành phần động của tải gió

7.8. Tải trọng động đất

7.9. Phương pháp phân tích phổ phản ứng

7.10. Tổ hợp các thành phần động đất theo phương ngang

7.11. Tính toán động đất bằng phần mềm Etabs

7.12. TỔ HỢP TẢI TRỌNG, KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH

7.13. Tổ hợp tải trọng

7.14. Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình

7.15. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ TRỤC C

7.16. Kết quả nội lực

7.17. Tính toán – thiết kế hệ dầm

7.18. Tính toán cốt thép dọc

7.19. Tính toán cốt thép đai

7.20. Tính toán – thiết kế hệ cột

7.21. Tính toán cốt thép dọc

7.22. Tính toán cốt đai cho cột

7.23. Tính toán - thiết kế vách cứng

7.24. Phương pháp vùng biên chịu moment

7.25. Các giả thiết cơ bản

7.26. Các bước tính toán cốt thép dọc cho vách

7.27. Tính toán cốt ngang cho vách cứng

8. CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ MÓNG

8.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

8.2. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP

8.3. Vật liệu sử dụng

8.4. Kích thước và chiều dài cọc

8.5. Tính toán sức chịu tải

8.6. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A

8.7. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998)

8.8. Theo cường độ vật liệu làm cọc

8.9. Kiểm tra cẩu lắp

8.10. Mô hình tổng thể đài cọc trong SAFE

8.11. Thiết kế móng cọc ép M1 (Point 194)

8.12. Phản lực chân cột

8.13. Xác định số lượng cọc và bố trí

8.14. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng

8.15. Kiểm tra xuyên thủng

8.16. Tính toán đài cọc bằng SAFE

8.17. Thiết kế móng cọc ép M2 (Point 149)

8.18. Phản lực chân cột

8.19. Xác định số lượng cọc và bố trí

8.20. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng

8.21. Kiểm tra xuyên thủng

8.22. Tính toán đài cọc bằng SAFE

8.23. Thiết kế móng lõi thang (MLT)

8.24. Phản lực chân vách

8.25. Xác định số lượng cọc và bố trí

8.26. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng

8.27. Kiểm tra xuyên thủng

8.28. Tính toán đài cọc bằng SAFE

8.29. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI

8.30. Vật liệu sử dụng

8.31. Kích thước và chiều dài cọc

8.32. Tính toán sức chịu tải

8.33. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (Phụ lục A

8.34. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục B TCXD 205:1998)

8.35. Theo cường độ vật liệu làm cọc

8.36. Mô hình tổng thể đài cọc trong SAFE

8.37. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M1 (Point 1)

8.38. Phản lực chân cột

8.39. Xác định số lượng cọc và bố trí

8.40. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng

8.41. Kiểm tra xuyên thủng

8.42. Tính toán đài cọc bằng SAFE

8.43. Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 (Point 5)

8.44. Phản lực chân cột

8.45. Xác định số lượng cọc và bố trí

8.46. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng

8.47. Kiểm tra xuyên thủng

8.48. Tính toán đài cọc bằng SAFE

8.49. Thiết kế móng lõi thang (MLT)

8.50. Phản lực chân vách

8.51. Xác định số lượng cọc và bố trí

8.52. Kiểm tra ổn định đất nền và độ lún móng

8.53. Kiểm tra xuyên thủng

8.54. Tính toán đài cọc bằng SAFE

8.55. SO SÁNH PHƯƠNG ÁN MÓNG

8.56. Chỉ tiêu về khối lượng vật liệu (bê tông)

8.57. Chỉ tiêu về thi công

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Cao ốc văn phòng đông dương phần thuyết minh

Bạn đang xem trước tài liệu:

Cao ốc văn phòng đông dương phần thuyết minh