12 Chủ Đề Ngữ Pháp Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cấp Tốc

Người đăng

Ẩn danh
80
0
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. UNIT 1: AUXILIARIES=HELPING VERBS (TRỢ ĐỘNG TỪ)

1.1. Trợ động từ có 4 nhóm: tobe, to have, todo và Modal verb

1.2. Verb: động từ là từ chỉ hành động= động từ chính trong câu

1.3. TRỢ ĐỘNG TỪ: là từ đứng trước động từ chính

1.4. S+BE+Ving/V3ed(BE=Aux)

1.5. S+have/has+ V3/ed(Have=Aux). Present perfect: thì hiện tại hoàn thành

1.6. S+do/does+ Vo(Do=Aux,dùng để nhấn mạnh: Emphazise: cường điệu hóa)

1.7. S+ M+ Vo(Modal verb= Aux là động từ khuyết theo sau phải là động từ nguyên mẫu không to: Vo= bare infinitive)

1.8. Ý nghĩa và cách dùng các trợ từ

1.8.1. Will: be willing to: sẵn lòng hay dự định

1.8.2. Shall: intend to :dự định hay quyết định làm điều gì đó

1.8.3. May/ can: be possible to: diễn tả khả năng

1.8.4. Must+Vo= have to+Vo: be necessary or be responsible: diễn tả trách nhiệm

1.8.5. Should+ Vo= ought to+ Vo= had better+ Vo: diễn tả lời khuyên

1.8.6. Used to+ Vo: repeated did in the past : diễn tả thói quen trong quá khứ

1.9. CẮT NHỊP: NP/ VP/ PP

1.10. GRAMMAR EXERCISE UNIT 1

1.11. TRỢ ĐỘNG TỪ

1.12. THIS IS THE END OF UNIT 1: AUXILIARY VERBS

2. UNIT 2: TENSES: THÌ /THỜI THÌ

2.1. QUÁ KHỨ -HIỆN TẠI- TƯƠNG LAI

2.2. THÌ QUÁ KHỨ

2.3. HIỆN TẠI

2.4. TƯƠNG LAI

2.5. Formation(công thức): S+Vo/es/s

2.6. Words &Expression(Từ và Thành ngữ đặc trưng của thì hiện tại)

2.7. Formation(công thức): S+have/has+V3/ed

2.8. Words &Expression (Từ và Thành ngữ đặc trưng của thì hiện tại hoàn thành)

2.9. PRESENT PROGRESSIVE= PRESENT CONTINUOUS

2.10. Words & Expression (Từ và Thành ngữ đặc trưng của thì hiện tại tiếp diễn)

2.11. PRENSENT PERFECT PROGRESSIVE/CONTINUOUS

2.12. Words & Expression (Từ và Thành ngữ đặc trưng của thì hiện tại)

2.13. Usage(công dụng): dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ đã kết thúc rồi

2.14. Words &Expression (Từ và Thành ngữ đặc trưng của thì quá khứ đơn)

2.15. Formation(công thức): S+had+V3/ed

2.16. Words &Expression (Từ và Thành ngữ đặc trưng của thì quá khứ hoàn thành)

2.17. PAST PROGRESSIVE= PAST CONTINUOUS

2.18. Words & Expression (Từ và Thành ngữ đặc trưng của thì hiện tại hoàn thành)

2.19. PAST PERFECT PROGRESSIVE/CONTINUOUS

2.20. Words & Expression (Từ và Thành ngữ đặc trưng của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

2.21. GRAMMAR EXERCISE UNIT 2

2.22. S+V+TO Vo: sau những động từ sau đây, chúng ta phải sử dụng TO V

2.23. S+V+O+ TO Vo: sau tân ngữ, chúng ta phải sử dụng TO V

2.24. S+ V+O+Vo: sau một số động từ sau đây, động từ ở dạng Vo

2.25. S+V+VING: sau những động từ sau đây,chúng ta phải sử dụng VING

2.26. S+V+ TOV/VING: sau 5 động từ sau đây, chúng ta có thể dùng VING hay TOV

2.27. S+GO+ VING: sau động từ go chúng ta phải dùng VING

2.28. S+ V+ PREP+ VING: sau giới từ chúng ta phải dùng VING

Pdf 12 chủ đề ngữ pháp trong giao tiếp tiếng anh cấp tốc copy

Bạn đang xem trước tài liệu:

Pdf 12 chủ đề ngữ pháp trong giao tiếp tiếng anh cấp tốc copy

Tài liệu "12 Chủ Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh Cấp Tốc Cho Giao Tiếp Hiệu Quả" cung cấp cho người đọc một cái nhìn tổng quan về các chủ đề ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh, giúp cải thiện khả năng giao tiếp một cách nhanh chóng và hiệu quả. Những chủ đề này được chọn lọc kỹ lưỡng, bao gồm các cấu trúc ngữ pháp cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tế.

Bằng cách nắm vững những kiến thức này, người đọc không chỉ tự tin hơn trong việc giao tiếp mà còn có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngữ pháp trong các tình huống khác nhau. Để mở rộng thêm kiến thức, bạn có thể tham khảo tài liệu Inside out upperintermediate grammar companion, nơi cung cấp hướng dẫn chi tiết về ngữ pháp ở trình độ trung cấp. Ngoài ra, tài liệu Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh thông dụng sẽ giúp bạn củng cố các kiến thức ngữ pháp cơ bản. Cuối cùng, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm qua tài liệu Ngữ pháp tiếng anh english grammar review, cung cấp cái nhìn tổng quát và chi tiết về ngữ pháp tiếng Anh.

Những tài liệu này không chỉ giúp bạn mở rộng kiến thức mà còn tạo cơ hội để bạn thực hành và áp dụng ngữ pháp một cách hiệu quả hơn trong giao tiếp hàng ngày.