Appendix Part Content
I. Tense - Các thì
II. Conditional sentences - Câu điều kiện
III. Wish - Câu ước
IV. Passive Voice - Câu Bị Động
V. Reported Speech - Câu Trực Tiếp - Gián Tiếp
VI. Tag Question - Câu hỏi đuôi
VII. Relative Clauses - Mệnh Đề Quan Hệ
VIII. Comparison - Câu so sánh
IX. Article - Mạo từ
X. Quantifiers – Định lượng từ
XI. Enough, Too, So, Such
XII. Structures to V, V_ing – Cấu trúc to V, V_ing
XIII. Clauses and Phases - Mệnh đề và Cụm từ
XIII.1. WISH – Clauses & IF ONLY – Clauses (Mệnh đề ước)
XIII.2. PHRASES / CLAUSES OF PURPOSE (Cụm từ/ Mệnh đề chỉ mục đích)
XIII.3. PHRASES / CLAUSES OF RESULT (Cụm từ / Mệnh đề chỉ kết quả)
XIII.4. PHRASES/ CLAUSES OF REASON (Cụm từ / Mệnh đề chỉ lý do)
XIII.5. PHRASES / CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề / Cụm từ chỉ sự nhượng bộ)
XIII.6. AS IF/ AS THOUGH/ IT’S (HIGH)TIME / WOULD RATHER
XIV. So, Too, Neither, Either
XVI. Conjunctions - Liên Từ
1. Tense - Thì tiếng anh
1.1. Thì hiện tại đơn - simple present tense
1.1.1. Công thức - Với động từ thường
1.1.2. Công thức - Với động từ tobe
1.1.3. Lưu ý
1.1.4. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên
1.1.5. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại
1.1.6. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
1.1.7. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển
1.2. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive
1.2.1. Công thức
1.2.2. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói
1.2.3. Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời
1.2.4. Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục
1.2.5. Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành
1.2.6. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai)
1.2.7. Những động từ không chia ở HTTD
1.2.8. Từ nhận biết
1.3. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect
1.3.1. Công thức
1.3.2. Cách dùng
1.3.3. Từ nhận biết
1.3.4. Chú ý
1.4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)
1.4.1. Công thức
1.4.2. Từ nhận biết
1.4.3. Cách dùng
1.5. Thì quá khứ đơn - past simple
1.5.1. Công thức
1.5.2. Cách dùng
1.5.3. Dấu hiệu nhận biết
1.5.4. Chú ý
1.6. Thì quá khứ tiếp diễn - past progressive
1.6.1. Công thức
1.6.2. Cách sử dụng
1.6.3. Các từ nhận biết
1.7. Thì Quá Khứ HOÀN THÀNH - (Past perfect)
1.7.1. Công thức
1.7.2. Cách sử dụng
1.8. Thì tương lai - simple future
1.8.1. Công thức
1.8.2. Cách sử dụng
1.8.3. Dấu hiệu nhận biết
1.9. Thì tương lai gần – near future
1.9.1. Công thức
1.9.2. Từ để nhận dạng
1.9.3. Cách dùng
1.10. TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN: (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
1.10.1. Form (Công thức)
1.10.2. Dấu hiệu nhận biết
1.11. FUTURE PERFECT TENSE: (tương lai hoàn thành)
1.11.1. Form (Công thức)
1.11.2. Dấu hiệu nhận biết
1.12. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)
1.12.1. Công thức
1.12.2. Từ nhận biết
1.12.3. Cách dùng