LỜI CAM ĐOAN
1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ VÀ TÍNH CHẤT PHÓNG XẠ CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
1.1. Phóng xạ tự nhiên và tính chất phóng xạ của đất đá
1.2. Phông phóng xạ tự nhiên
1.3. Hạt nhân phóng xạ tự nhiên trên bề mặt Trái Đất
1.4. Các dạng phân rã phóng xạ tự nhiên trong đất đá
1.5. Hiện tượng chiếm electron. Chuỗi phân rã phóng xạ liên tiếp và hiện tượng cân bằng phóng xạ
1.6. Quy luật phân rã phóng xạ. Chuỗi phân rã phóng xạ liên tiếp. Hiện tượng cân bằng tạm thời và cân bằng bền. Ba dãy phóng xạ 238U, 232Th và 235U
1.7. Các thông số đánh giá mức độ nguy hiểm phóng xạ tự nhiên trong mẫu đất
1.8. Liều chiếu và suất liều chiếu
1.9. Liều hấp thụ và suất liều hấp thụ
1.10. Các thông số đánh giá tính phóng xạ của đất đá
1.11. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước
1.12. Tiểu kết Chương 1
2. CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ THỰC NGHIỆM
2.1. Hệ phổ kế gamma
2.2. Sơ đồ khối và nguyên tắc hoạt động của hệ phổ kế gamma
2.3. Các đặc trưng cơ bản của phổ kế gamma
2.4. Vài nét cơ bản tương tác của bức xạ gamma với vật chất
2.5. Một vài thông số của các hệ phổ kế gamma sử dụng trong Luận án
2.6. Phương pháp lấy mẫu và xử lý mẫu
2.7. Về địa lý khu vực nghiên cứu và nguyên tắc chọn vị trí lấy mẫu
2.8. Đặc điểm chung địa chất khu vực nghiên cứu
2.9. Quy trình lấy mẫu
2.10. Xử lý mẫu và tạo mẫu phân tích
2.11. Nguồn và mẫu chuẩn phóng xạ
2.12. Xác định hoạt độ phóng xạ riêng của các đồng vị phóng xạ theo phương pháp phổ gamma
2.13. Xác định hoạt độ phóng xạ riêng của các đồng vị phóng xạ bằng phổ kế gamma bán dẫn
2.14. Xác định hoạt độ riêng của 238U cân bằng và không cân bằng
2.15. Tiểu kết Chương 2
3. CHƯƠNG 3: NÂNG CAO ĐỘ CHÍNH XÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG PHÓNG XẠ RIÊNG TRÊN HỆ PHỔ KẾ GAMMA NHẤP NHÁY VÀ BÁN DẪN
3.1. Phương pháp ma trận xác định hoạt độ 40K, 226Ra, 232Th trong mẫu bằng hệ phổ gamma nhấp nháy NaI(Tl)
3.2. Cơ sở của phương pháp
3.3. Xây dựng phương trình xác định hoạt độ 40K, 226Ra và 232Th trên phổ kế gamma nhấp nháy
3.4. Phân tích đối chứng với các phòng thí nghiệm uy tín
3.5. Phát triển phương pháp chuẩn nội hiệu suất ghi nâng cao độ chính xác
3.6. Đường cong chuẩn nội hiệu suất ghi
3.7. Kết hợp sử dụng đường cong hiệu suất ghi tương đối và hiệu suất ghi tuyệt đối tại vạch năng lượng 1460,82 keV nâng cao độ chính xác
3.8. Xác định hoạt độ phóng xạ riêng của các đồng vị 40K, 226Ra và 232Th
3.9. Áp dụng đường cong chuẩn nội hiệu suất ghi đánh giá trạng thái cân bằng phóng xạ giữa 226Ra và 238U
3.10. Hiện chỉnh kết quả đo, đánh giá sai số kết quả phân tích
3.11. Hiệu chỉnh sự sai khác giữa khối lượng mẫu chuẩn và mẫu phân tích
3.12. Công thức truyền sai số
3.13. Các nguồn gây ra sai số
3.14. Tiểu kết Chương 3
4. CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. Hoạt độ phóng xạ riêng của 40K, 226Ra, 232Th và Radi tương đương trong mẫu đất
4.2. Hoạt độ phóng xạ riêng 40K, 226Ra, 232Th và Radi tương đương theo nhóm địa chất
4.3. Đánh giá đóng góp của các đồng vị 40K, 226Ra và 232Th vào hoạt độ Radi tương đương
4.4. Hoạt độ phóng xạ riêng 40K, 226Ra, 232Th và hoạt độ Radi tương đương theo vị trí địa lý
4.5. Đặc điểm chung
4.6. Hoạt độ phóng xạ riêng của 40K
4.7. Hoạt độ phóng xạ riêng của 226Ra
4.8. Hoạt độ phóng xạ riêng của 232Th
4.9. Các hệ số phóng xạ nguy hiểm do các đồng vị phóng xạ trong đất gây ra
4.10. Hoạt độ Radi tương đương
4.11. Suất liều hấp thụ trong không khí trên bề mặt đất cao 1 m
4.12. Liều hiệu dụng chiếu ngoài hàng năm
4.13. Các chỉ số nguy hiểm chiếu ngoài và chiếu trong
4.14. Tiểu kết Chương 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN TỚI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO