Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu tính chất nhạy khí của vật liệu tổ hợp nanô PEDOT:PSS và P3HT

Trường đại học

Đại học Quốc gia Hà Nội

Người đăng

Ẩn danh

Thể loại

luận án tiến sĩ

2018

143
0
0

Phí lưu trữ

30 Point

Mục lục chi tiết

LỜI CAM ĐOAN

LỜI CẢM ƠN

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ CÁI VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC BẢNG

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

1. MỞ ĐẦU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài

1.2. Mục tiêu của luận án

1.3. Phương pháp nghiên cứu

1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án

1.5. Các kết quả mới của luận án đạt được

1.6. Bố cục của luận án

2. VẬT LIỆU VÀ LINH KIỆN CẢM BIẾN TỔ HỢP NANÔ HỮU CƠ (PEDOT:PSS; P3HT) VÀ THÀNH PHẦN VÔ CƠ (TỔNG QUAN)

2.1. Giới thiệu chung về polymer dẫn điện

2.2. Các liên kết chính trong polymer

2.3. Giản đồ cấu trúc vùng năng lượng

2.4. Phân loại polymer dẫn điện

2.4.1. Polymer dẫn điện thuần khiết

2.4.2. Polymer dẫn điện tạp chất

2.5. Cảm biến khí sử dụng polymer dẫn

2.5.1. Giới thiệu chung

2.5.2. Các loại polymer và vật liệu dùng cho cảm biến nhạy khí

2.5.3. Cảm biến khí trên cơ sở màng tổ hợp nanô

2.5.3.1. Giới thiệu chung
2.5.3.2. Các nguyên lý hoạt động của cảm biến khí tổ hợp nanô
2.5.3.3. Các tiêu chí đánh giá một bộ cảm biến khí tổ hợp nanô
2.5.3.4. Phân loại cảm biến nhạy khí tổ hợp nanô trên cơ sở polymer dẫn

3. CHƯƠNG 2: CHẾ TẠO MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3.1. Chế tạo mẫu vật liệu tổ hợp

3.2. Chế tạo vật liệu graphene

3.3. Chế tạo dung dịch chứa rGO

3.4. Chế tạo màng tổ hợp nanô trên cơ sở PEDOT:PSS

3.5. Chế tạo tổ hợp trên cơ sở P3HT

3.6. Sơ đồ chế tạo hoàn chỉnh linh kiện cảm biến trên cơ sở vật liệu tổ hợp

3.7. Thiết bị thực nghiệm và phương pháp nghiên cứu

3.7.1. Hệ tạo plasma

3.7.2. Hệ quay phủ li tâm

3.7.3. Hệ bốc bay chân không

3.7.4. Kính hiển vi điện tử quét (SEM)

3.7.5. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)

3.7.6. Kính hiển vi lực nguyên tử (AFM)

3.7.7. Hệ nhiễu xạ tia X (XRD)

3.7.8. Hệ đo FTIR và UV-VIS

3.7.9. Phương pháp đo đặc tuyến dòng thế (I-V)

3.7.10. Xây dựng hệ đo nhạy khí. Thiết kế sơ đồ hệ đo nhạy khí. Thiết bị thu thập dữ liệu (DAQ)

3.7.11. Thiết bị đo lưu lượng dòng khí CMQ-V

3.7.12. Thiết bị đo nồng độ khí NH3 và đo độ ẩm EPA-2TH

3.7.13. Phần mềm “đo sensor 3

3.8. Các đại lượng đặc trưng của cảm biến

4. ĐẶC TRƯNG TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU TỔ HỢP POLYMER VÀ HẠT NANÔ VÔ CƠ

4.1. Hình thái học và tính chất dẫn điện của màng tổ hợp nền PEDOT:PSS

4.2. Hình thái học bề mặt của màng tổ hợp PEDOT:PSS chứa các hạt nanô vô cơ (TiO2, Ag, rGO, GQD và CNT)

4.3. Cấu tạo và tính dẫn điện của màng tổ hợp PEDOT:PSS chứa các hạt nanô TiO2, Ag và rGO

4.4. Hình thái học, cấu trúc và tính chất dẫn điện của màng tổ hợp nền hợp nền P3HT

4.5. Hình thái học của màng tổ hợp P3HT các thành phần nanô vô cơ (Ag, rGO và CNT)

4.6. Cấu trúc và tính dẫn điện của màng tổ hợp P3HT chứa AgNW và rGO +CNT

5. TÍNH CHẤT NHẠY ẨM VÀ KHÍ CỦA CẢM BIẾN CHẾ TẠO TỪ MÀNG TỔ HỢP NANÔ

5.1. Tính chất nhạy ẩm của cảm biến làm từ màng tổ hợp nền PEDOT:PSS

5.2. Tính nhạy ẩm của tổ hợp PEDOT:PSS+rGO

5.3. Tính nhạy ẩm của tổ hợp PEDOT:PSS+GQD

5.4. Khảo sát tính nhạy ẩm của tổ hợp PEDOT:PSS+GQD+CNT

5.5. Khảo sát tính nhạy ẩm của tổ hợp PEDOT:PSS+GQD+AgNW

5.6. Cảm biến khí NH3 chế tạo từ màng tổ hợp nền PEDOT:PSS

5.7. Khảo sát tính nhạy khí NH3 của tổ hợp PEDOT:PSS+nc-TiO2

5.8. Khảo sát tính nhạy khí NH3 của tổ hợp PEDOT:PSS+Ag

5.9. Khảo sát tính nhạy khí NH3 của tổ hợp PEDOT:PSS+rGO+Ag

5.10. Tính chất nhạy khí của cảm biến chế tạo từ vật liệu tổ hợp nền P3HT

5.11. Khảo sát tính nhạy khí NH3 của tổ hợp P3HT+CNT

5.12. Khảo sát tính nhạy khí NH3 của tổ hợp P3HT+rGO+CNT

5.13. So sánh tính nhạy khí NH3 của tổ hợp P3HT+rGO và P3HT+rGO+AgNW

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN

Luận văn thạc sĩ vnu uet chế tạo và khảo sát tính chất nhạy khí của vật liệu tổ hợp nanô pedotpss p3ht và một số thành phần vô cơ rgo gqd cnt agnw np