LỜI GIỚI THIỆU
1. CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
1.1. Ý nghĩa - vai trò của thông tin:
1.2. Các đặc điểm của thông tin:
1.3. Hệ thống thông tin:
1.4. Khái niệm về Hệ thống thông tin (HTTT):
1.5. Mục đích của Hệ thống thông tin:
1.6. Thành phần của Hệ thống thông tin :
1.7. Hệ thống thông tin gồm có các thành phần cơ bản sau:
1.8. Các đặc trưng của Hệ thống thông tin:
1.9. Phân loại các Hệ thống thông tin :
1.10. Hệ xử lý tác nghiệp (TPS: Transaction Processing Systems)
1.11. Hệ thống thông tin quản lý (MIS:Management Information Systems )
1.12. Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS: Decision Support Systems)
1.13. Hệ thống thông tin tổng thể trong tổ chức hoạt động:
1.14. Các bước xây dựng Hệ thống thông tin:
1.15. Chiến lược và khảo sát :
1.16. Phân tích hệ thống:
1.17. Thiết kế hệ thống:
1.18. Là giai đoạn đặc tả các đặc trưng của hệ thống thông tin, bao gồm các công viêc:
1.19. Kiểm thử và tích hợp hệ thống:
1.20. Cài đặt, vận hành và bảo trì hệ thống:
1.21. CÁC BÀI TẬP MỞ RỘNG, NÂNG CAO VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
2. CHƯƠNG 2:KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG
2.1. Các giai đoạn của phân tích và thiết kế hệ thống :
2.2. Lập kế hoạch:
2.3. Nghiên cứu và phân tích hiện trạng:
2.4. Nghiên cứu và phân tích tính khả thi, khảo sát hệ thống
2.5. .1 Nghiên cứu khả thi:
2.6. .2 Khảo sát chi tiết và sổ điều kiện thức:
2.7. Phân tích hệ thống về chức năng, dữ liệu và mô hình dòng dữ liệu ;
2.8. Thiết kế tổng thể mô hình chức năng hệ thông tin:
2.9. Phân định công việc giữa con người và máy tính:
2.10. Thiết kế các kiểm soát:
2.11. Thiết kế giao diện Người - Máy:
2.12. Thiết kế dữ liệu, các tập tin ((Files):
2.13. Thiết kế chương trình (khác với việc viết chương trình):
2.14. Vai trò nhiệm vụ trong phân tích và thiết kế :
2.15. Người quản lý hệ thống thông tin:
2.16. Người phân tích hệ thống :
2.17. Người lập trình :
2.18. Người sử dụng đầu cuối :
2.19. Kỹ thuật viên :
2.20. Mô hình hóa hệ thống :
2.21. Các phương pháp mô hình hóa :
2.22. Ba thành phần cơ bản của một phương pháp :
2.23. Các phương pháp mô hình hóa :
2.24. Phương pháp phân tích cấu trúc (sadt) :
2.25. Mối liên hệ giữa các giai đoạn trong sadt :
2.26. CÂU HỎI ÔN TẬP:
3. CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ CHỨC NĂNG
3.1. Khảo sát hệ thống:
3.2. Khảo sát và phân tích tính đúng đắn :
3.3. Phân tích tính khả thi:
3.4. Lập kế hoạch sơ bộ triển khai:
3.5. Kết quả khảo sát sơ bộ:
3.6. Khảo sát chi tiết :
3.7. Các yêu cầu đối với người phân tích:
3.8. Các loại yêu cầu cần phải khảo sát:
3.9. Các phương pháp khảo sát :
3.10. Phương pháp quan sát
3.11. Phương pháp sử dụng phiếu điều tra:
3.12. Phương pháp phỏng vấn:
3.13. Nghiên cứu các văn bản tài liệu:
3.14. Phân tích hiệu quả và rủi ro :
3.15. Phân tích hiệu quả :
3.16. Phân tích rủi ro :
3.17. Tư liệu hóa kết quả kháo sát :
3.18. CÂU HỎI ÔN TẬP:
4. CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU
4.1. Phân tích chức năng – mô hình chức năng :
4.2. Mô hình phân cấp chức năng (BFD : Business Function Diagram) :
4.3. Biểu diễn chức năng- xử lý và quy tắc quản lý (ngôn ngữ giả trình, cây quyết định, bảng quyết định) :
4.4. Ma trận yêu cầu - Chức năng :
4.5. Chuẩn hoá mô hình chức năng :
4.6. Phân tích dữ liệu – mô hình dữ liệu :
4.7. Khái niệm thực thể và mối quan hệ của thực thể :
4.8. Mô hình thực thể quan hệ (ERD : Entity Relational Diagram) :
4.9. Chuẩn hoá mô hình ERD :
4.10. Ma trận chức năng - thực thể :
4.11. Xác định các thực thể :
4.12. Khái niệm quan hệ và chuẩn hoá quan hệ :
4.13. .1 Khái niệm quan hệ :
4.14. Khóa của quan hệ:
4.15. Mô hình dòng dữ liệu:
4.16. Ý nghĩa vai trò của mô hình dòng dữ liệu :
4.17. Các kí hiệu sử dụng:
4.18. Các thành phần của mô hình:
4.19. Sơ đồ dòng dữ liệu mức đỉnh (Top levelling Data flow Diagram (DFD):
4.20. Sơ đồ dòng dữ liệu các mức dưới đỉnh (Lower levelling diagram):
4.21. Từ điển dữ liệu :
4.22. Mô tả nguồn/đích
4.23. Mô tả các xử lý :
4.24. Mô tả kho chứa:
4.25. Mô tả dòng dữ liệu : Dòng dữ liệu là một cấu trúc dữ liệu bao gồm nhiều phần tử dữ liệu. Tư liệu hóa phân tích hệ thống:
4.26. CÂU HỎI ÔN TẬP :
4.27. BÀI TẬP THỰC HÀNH :
5. CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
5.1. Các thành phần thiết kế:
5.2. .1 Một số tiêu chuẩn thiết kế:
5.3. .2 Thành phần thiết kế:
5.4. Thiêt kế kiến trúc tổng thể:
5.5. .2 Phân chia hệ thống thành các hệ thống con:
5.6. .3 Xác định các quy trình nghiệp vụ trên máy tính và thủ công:
5.7. .4 Lược đồ cấu trúc hệ thống:
5.8. .5 Lựa chọn thiết kế kiến trúc ứng dụng:
5.9. Thiết kế kiểm soát:
5.10. .2 Đảm bảo tính chính xác – kiểm tra dữ liệu:
5.11. .3 Thiết kế an toàn:
5.12. .1 Sao lưu, khôi phục dữ liệu:
5.13. .2 Các biện pháp an toàn dự phòng:
5.14. .3 Kiểm tra dữ liệu – bảo mật:
5.15. Thiết kế dữ liệu:
5.16. Nội dung thiết kế dữ liệu:
5.17. .1 Xây dựng mô hình logic:
5.18. .2 Hoàn chỉnh thiết kế vật lý:
5.19. Một số kỹ thuật thiết kế dữ liệu:
5.20. .1 Kỹ thuật mã hóa dữ liệu:
5.21. .2 Thiết kế toàn vẹn dữ liệu:
5.22. .3 Thiết kế phi chuẩn:
5.23. .4 Thiết kế lưu trữ dữ liệu lịch sử:
5.24. Kết quả của giai đoạn thiết kế dữ liệu:
5.25. Thiết kế chi tiết chức năng- module chương trình:
5.26. Một số hướng dẫn thiết kế giao diện:
5.27. Thiết kế các trường trên trang màn hình:
5.28. Thiết kế các giao diện màn hình:
5.29. .1 Một số hướng dẫn thiết kế màn hình nhập:
5.30. .2 Các loại màn hình nhập thường dùng:
5.31. Đặc tả sử dụng dữ liệu:
5.32. Thiết kế các thủ tục, hàm:
5.33. Thiết kế hướng dẫn, trợ giúp:
5.34. Thiết kế menu:
5.35. Một số mô hình hỗ trợ công cụ thiết kế:
5.36. Phương pháp kiểm định thiết kế và công cụ tự động:
5.37. .1 Tiêu chuẩn để kiểm định kết quả thiết kế:
5.38. .2 Các công cụ thiết kế tự động:
5.39. Tư liệu hoá thiết kế:
5.40. .1 Mô hình dữ liệu tổng thể:
5.41. .2 Thiết kế dữ liệu chi tiết:
5.42. .3 Mô hình chức năng tổng thể:
5.43. Thiết kế chi tiết chức năng:
5.44. Thiết kế thủ tục trigger:
5.45. Ví dụ quản lý kho:
5.46. Thiết kế bảng trung gian:
5.47. Mục lục hồ sơ thiết kế:
5.48. .3 Thiết kế chức năng:
5.49. CÂU HỎI ÔN TẬP:
TÀI LIỆU THAM KHẢO