Phân loại và phương pháp giải bài tập vectơ hiệu quả

Trường đại học

Trường Đại Học

Chuyên ngành

Toán Học

Người đăng

Ẩn danh

2023

86
0
0

Phí lưu trữ

30 Point

Mục lục chi tiết

1. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM

1.1. Khái niệm vectơ

1.2. Vec tơ cùng phương, vecto cùng hướng

2. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

2.1. Dạng 1: Xác Định Một Vectơ; Phương, Hướng Của Vectơ; Độ Dài Của Vectơ

2.2. Dạng 2: chứng minh hai vectơ bằng nhau

3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

3.1. Câu 1: Vectơ có điểm đầu là D, điểm cuối là E được kí hiệu là

3.2. Câu 2: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?

3.3. Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

3.4. Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?

3.5. Câu 5: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là

3.6. Câu 6: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

3.7. Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

3.8. Câu 8: Với DE (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn ED được gọi là

3.9. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?

3.10. Câu 10: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

3.11. Câu 11: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D và không cùng nằm trên một đường thẳng. Điều kiện nào trong các đáp án là điều kiện cần và đủ để AB = CD?

3.12. Câu 12: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn AB = CD. Khẳng định nào sau đây sai?

3.13. Câu 13: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

3.14. Câu 14: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây sai?

3.15. Câu 15: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

3.16. Câu 16: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

3.17. Câu 17: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

3.18. Câu 18: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khẳng định nào sau đây đúng?

3.19. Câu 19: Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD

3.20. Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?

3.21. Câu 21: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

3.22. Câu 22: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

3.23. Câu 23: Cho AB ≠ 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD?

3.24. Câu 24: Cho AB ≠ 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD?

4. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

4.1. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM

4.2. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

4.2.1. Dạng 1: xác định độ dài tổng, hiệu của các vectơ

4.2.2. Dạng 2: chứng minh đẳng thức vectơ

Phân loại và phương pháp giải bài tập vecto

Tài liệu Phương Pháp Giải Bài Tập Vectơ Hiệu Quả cung cấp cho người đọc những phương pháp và kỹ thuật hữu ích để giải quyết các bài tập liên quan đến vectơ một cách hiệu quả. Nội dung tài liệu không chỉ giúp người học nắm vững lý thuyết cơ bản mà còn trang bị cho họ những chiến lược giải bài tập thực tiễn, từ đó nâng cao khả năng tư duy và phân tích trong toán học.

Ngoài ra, tài liệu còn mở ra cơ hội cho người đọc khám phá thêm các khía cạnh khác của toán học thông qua các tài liệu liên quan. Một trong số đó là tài liệu Phương trình chứa căn thức và một số phương pháp giải, nơi bạn có thể tìm hiểu thêm về các phương pháp giải quyết các bài toán phức tạp hơn. Việc kết hợp giữa các tài liệu này sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức và cải thiện kỹ năng giải toán của mình.