1. CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG, XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT, CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
1.1. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
1.2. Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
1.3. XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
1.4. CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
1.4.1. Chọn dạng phôi
1.4.2. Phương pháp chế tạo phôi
1.4.3. Chọn mặt phân khuôn
2. CHƯƠNG II: CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG
2.1. Mục đích
2.2. Chọn tiến trình gia công các bề mặt
2.3. Nguyên công I: Phay thô mặt đáy
2.4. Nguyên công II: Phay thô mặt trên
2.5. Nguyên công III: Phay tinh mặt trên
2.6. Nguyên công IV: Phay tinh mặt đáy
2.7. Nguyên công V: Khoan, doa 2 lỗ Ø8.5 và khoan 1 lỗ Ø8.5
2.8. Nguyên công VI: Khoét, doa lỗ Ø27
2.9. Nguyên công VII: Phay mặt để khoan vs taro M8
2.10. Nguyên công VIII: Khoan, taro ren M8
2.11. Nguyên công IX: phay mặt để khoan lỗ Ø12
2.12. Nguyên công X: Khoan lỗ Ø12
2.13. Nguyên công XI: Phay mặt bên để khoan lỗ Ø8.5
2.14. Nguyên công XII: Khoan lỗ Ø8.5
2.15. Nguyên công XIII: Kiểm tra
3. CHƯƠNG III: TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG
3.1. Tính lượng dư khi gia công lỗ Ø27H7
3.2. Quy định cấp chính xác cho từng nguyên công
3.3. Sai số không gian tổng cộng của phôi ρp
3.4. Sai số gá đặt khi khoét
3.5. Kích thước tính toán
3.6. Xác định dung sai của từng bước nguyên công
3.7. Xác định kích thước giới hạn
3.8. Xác định lượng dư nhỏ nhất giới hạn
3.9. Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại
4. CHƯƠNG IV: TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT CHO MỘT NGUYÊN CÔNG VÀ TRA CHẾ ĐỘ CẮT CHO CÁC NGUYÊN CÔNG CÒN LẠI
4.1. Chế độ cắt khi phay mặt đáy
4.2. Chế độ cắt khi phay mặt trên
4.3. Chế độ cắt khi khoan, doa 2 lỗ Ø8,5 và khoan 1 lỗ Ø8,5
4.4. Chế độ cắt khi gia công lỗ Ø27.2 Doa thô, doa tinh
4.5. Chế độ cắt khi phay mặt để khoan lỗ Ø12 và mặt vít M8
4.6. Chế độ cắt khi khoan, taro ren M8
4.7. Chế độ cắt khi khoan, doa 2 lỗ Ø12
4.8. Chế độ cắt khi phay 2 mặt bên
4.9. Chế độ cắt khi khoan lỗ Ø8,5 ở mặt bên
4.10. Thời gian gia công cơ bản khi phay mặt đáy
4.11. Thời gian gia công cơ bản khi phay mặt trên
4.12. Thời gian gia công cơ bản khi khoét, doa lỗ Ø27
4.13. Thời gian gia công cơ bản khi phay mặt để khoan taro M8
4.14. Thời gian gia công cơ bản khi khoan, taro ren M8
4.15. Thời gian gia công cơ bản khi phay mặt để khoan lỗ Ø12
4.16. Thời gian gia công cơ bản khi khoan lỗ Ø12
4.17. Thời gian gia công cơ bản khi phay 2 bề mặt bên
4.18. Các thời gian khác
5. PHẦN VI: TÍNH TOÁN KINH TẾ CỦA QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
5.1. Tính giá thành từng phần cho nguyên công 6
5.1.1. Giá thành phôi
5.1.2. Chi phí trả lương
5.1.3. Giá thành điện năng
5.1.4. Chi phí sử dụng dụng cụ
5.1.5. Chi phí khấu hao máy
5.1.6. Chi phí sửa chữa máy
5.1.7. Chi phí sử dụng đồ gá
5.2. Tính giá thành từng phần cho nguyên công 5
5.2.1. Giá thành phôi
5.2.2. Chi phí trả lương
5.2.3. Giá thành điện năng
5.2.4. Chi phí sử dụng dụng cụ
5.2.5. Chi phí khấu hao máy
7. Chương VII: Tính toán và thiết kế đồ gá cho nguyên công khoét, doa lỗ Ø27
7.1. Nhiệm vụ thiết kế đồ gá
7.2. Sơ đồ nguyên lý gá đặt, kẹp chặt chi tiết
7.3. Tính toán lực kẹp cần thiết
8. PHẦN VIII: LẬP CHƯƠNG TRÌNH NC CHO NGUYÊN CÔNG CHỌN GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC
8.1. Thông số máy CNC maching center 650
8.2. Chọn gốc tọa độ
8.3. Lập trình gia công
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LỜI NÓI ĐẦU