Đại Cương Về Chuyển Động Cơ Học: Khái Niệm Và Ứng Dụng

Trường đại học

Trường Đại Học

Chuyên ngành

Vật Lý

Người đăng

Ẩn danh
60
0
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC

1.1. Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình

1.2. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là chuyển động của chất điểm?

1.3. Muốn biết tại thời điểm t, chất điểm đang vị trí nào trên quỹ đạo, ta dựa vào

1.4. Xác định dạng quỹ đạo của chất điểm, biết phương trình chuyển động

1.5. Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình

1.6. Chọn phát biểu đúng về phương trình chuyển động và quỹ đạo

1.7. Vị trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác định bởi vectơ bán kính

1.8. Vị trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác định bởi vectơ bán kính với pha khác nhau

1.9. Vị trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác định bởi vectơ bán kính

1.10. Đối tượng nghiên cứu của Vật Lý Học là

1.11. Vật lý đại cương hệ thống những tri thức vật lý cơ bản về những lĩnh vực

1.12. Động học nghiên cứu về

1.13. Phát biểu sai về chuyển động và tính chất chuyển động

1.14. Phát biểu sai về đại lượng vật lý

1.15. Phương trình chuyển động của chất điểm trong mặt phẳng Oxy

1.16. Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với vận tốc v = i + x j

1.17. Ý nghĩa của phương trình chuyển động của chất điểm trong mặt phẳng Oxy

1.18. Công thức tính quãng đường vật đi được theo thời gian

1.19. Chất điểm chuyển động có đồ thị vận tốc như hình 1 tại thời điểm t = 2s

1.20. Chất điểm chuyển động có đồ thị vận tốc như hình 1 tại thời điểm t = 4s

1.21. Chất điểm chuyển động thẳng trên trục Ox, tính quãng đường đã đi từ t = 0 đến t = 6s

2. CHƯƠNG 2: CHUYỂN ĐỘNG CONG

2.1. Chọn phát biểu đúng về chuyển động của chất điểm

2.2. Tính tốc độ trung bình của ôtô trên quãng đường AB

2.3. Tính thời gian dự định chuyển động ban đầu của ôtô

2.4. Tính quãng đường AB

2.5. Phát biểu chỉ tốc độ tức thời

2.6. Chọn phát biểu đúng về tốc độ và vectơ vận tốc

2.7. Vectơ gia tốc a của chất điểm chuyển động trên quỹ đạo cong

2.8. So sánh thời gian đến điểm B của hai ô tô đi với các vận tốc khác nhau

2.9. Tính tốc độ trung bình trên lộ trình đi – về của canô

2.10. Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho

2.11. Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho

2.12. Tính chất chuyển động khi vectơ vận tốc và gia tốc vuông góc

2.13. Tính chất chuyển động khi vectơ vận tốc và gia tốc tạo góc nhọn

2.14. Tính chất chuyển động khi vectơ vận tốc và gia tốc tạo góc nhọn

2.15. Biểu thức tính gia tốc pháp tuyến an của vật trên quỹ đạo

2.16. Biểu thức tính gia tốc tiếp tuyến at của vật trên quỹ đạo

2.17. Tính tốc độ trung bình trên toàn bộ quãng đường từ A đến D

2.18. Xác định quãng đường chất điểm đã đi kể từ lúc t = 0 đến khi dừng

2.19. Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian từ t = 0 đến khi dừng

2.20. Tính quãng đường ôtô đã đi kể từ lúc t = 0 đến khi dừng

2.21. Tính vận tốc trung bình trên đoạn đường ôtô đã đi kể từ lúc bắt đầu hãm đến khi dừng

2.22. Xác định tầm xa mà viên đạn đạt được

2.23. Xác định độ cao cực đại mà viên đạn đạt được

2.24. Chọn phát biểu đúng về chuyển động của viên đạn sau khi ra khỏi nòng súng

3. CHƯƠNG 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG

3.1. Chất điểm chuyển động thẳng với phương trình x = –1 + 3t^2 – 2t^3

3.2. Giai đoạn đầu, vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương của trục Ox

3.3. Chất điểm đi qua gốc tọa độ vào thời điểm nào

3.4. Phát biểu về vectơ gia tốc và vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng

3.5. Đặc điểm vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều

3.6. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí nào

3.7. Tính chất chuyển động của chất điểm trong 1 giây đầu tiên

3.8. Tính chất chuyển động của chất điểm trong 5 giây kể từ lúc t = 2s

3.9. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại thời điểm nào

3.10. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí nào

3.11. Gia tốc của chất điểm bằng không tại thời điểm nào

3.12. Phát biểu về vectơ gia tốc và vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng

3.13. Đặc điểm vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều

3.14. Phát biểu về chuyển động nhanh dần đều

3.15. Quãng đường đi được trong giây tiếp theo khi chất điểm chuyển động nhanh dần đều

3.16. Tính vận tốc để vật A rơi xuống đất chậm hơn 1 giây so với vật B

3.17. So sánh thời gian rơi của hòn bi sắt và cái lông chim

3.18. Quãng đường đi được trong giây cuối khi vật nhỏ được thả rơi tự do

3.19. Mối quan hệ giữa vận tốc v và gia tốc a của chất điểm trong chuyển động thẳng

3.20. Xác định vận tốc của chất điểm theo thời gian t khi v = b x

3.21. Kết luận về tính chất chuyển động của chất điểm khi v = b x

3.22. Tính thời điểm hai xe gặp nhau trên quãng đường AB

3.23. Tính vị trí C cách A bao nhiêu kilômét khi hai xe gặp nhau

3.24. Tính tốc độ của xe đua khi qua điểm A

3.25. Tính gia tốc của xe đua

3.26. Tính tốc độ trung bình của xe trên đoạn OA

3.27. Tính quãng đường vật đã đi từ t = 1s đến t = 7,5s

3.28. Tính gia tốc của chất điểm trong thời gian 2,5s đầu

3.29. Tính chất chuyển động của chất điểm trong thời gian 2,5s đầu

3.30. Thời gian vật chạm đất khi thả từ đỉnh tòa tháp cao 20m

4. CHƯƠNG 4: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN

4.1. Tính vận tốc góc của chất điểm lúc t = 0,5s

4.2. Tính gia tốc góc của chất điểm lúc t = 0,5s

4.3. Tính tính chất chuyển động của chất điểm trên đường tròn

4.4. Tính gia tốc tiếp tuyến của chất điểm lúc t = 2s

Đại cương về chuyển động cơ học

Bạn đang xem trước tài liệu:

Đại cương về chuyển động cơ học