Hiệp Định Về Quy Chế Quản Lý Biên Giới Trên Đất Liền Giữa Việt Nam Và Trung Quốc

Chuyên ngành

Quản lý biên giới

Người đăng

Ẩn danh

Thể loại

hiệp định
45
1
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

1.1. Biên giới và đường biên giới

1.2. Văn kiện hoạch định biên giới

1.3. Văn kiện phân giới, cắm mốc

1.4. Văn kiện kiểm tra liên hợp

1.5. Mốc giới

1.6. Vật đánh dấu đường biên giới

1.7. Đường thông tầm nhìn biên giới

1.8. Vùng biên giới

1.9. Cư dân biên giới

1.10. Ngành chủ quản

1.11. Vùng bước biên giới

1.12. Công trình cắt qua đường biên giới

1.13. Thiết bị bay

1.14. Sự kiện biên giới

1.15. Đại diện biên giới

1.16. Người xuất, nhập cảnh trái phép

1.17. Trường hợp bất khả kháng

2. QUẢN LÝ, DUY TRÌ VÀ BẢO VỆ HƯỚNG ĐI ĐƯỜNG BIÊN GIỚI, MỐC GIỚI VÀ ĐƯỜNG THÔNG TẦM NHÌN BIÊN GIỚI

2.1. Xác định đường biên giới trên đất liền

2.2. Bảo vệ và gìn giữ mốc giới, vật đánh dấu đường biên giới

2.3. Bảo dưỡng, sửa chữa, khôi phục mốc giới và đường thông tầm nhìn biên giới

2.4. Xử lý mốc giới không thể khôi phục hoặc xây dựng lại

2.5. Quy định về vị trí và kiểu dáng mốc giới

2.6. Truy cứu trách nhiệm đối với hành vi phá hoại mốc giới

2.7. Bố trí thêm vật đánh dấu đường biên giới

2.8. Phát quang đường thông tầm nhìn biên giới

2.9. Cấm các hoạt động ảnh hưởng đến đường thông tầm nhìn biên giới

3. KIỂM TRA LIÊN HỢP BIÊN GIỚI

3.1. Tổ chức kiểm tra liên hợp

3.2. Thời gian và phạm vi kiểm tra

3.3. Văn kiện kiểm tra liên hợp

4. VÙNG NƯỚC BIÊN GIỚI

4.1. Hợp tác sử dụng và bảo vệ vùng nước biên giới

4.2. Quyền sử dụng vùng nước biên giới

4.3. Biện pháp ngăn chặn đánh bắt trái phép

4.4. Bảo vệ và phát triển tài nguyên sinh vật vùng nước biên giới

4.5. Cấm làm thay đổi địa thế vùng nước biên giới

4.6. Xây dựng công trình bảo vệ bờ và các công trình cắt qua đường biên giới

4.7. Nạo vét bùn đất vùng nước biên giới

4.8. Giám sát thi công công trình và dự án vùng nước biên giới

4.9. Xử lý công trình phòng chống khẩn cấp

4.10. Bàn bạc xử lý hành vi xây dựng gây tổn hại

4.11. Đánh giá mức độ nguy hại công trình bảo vệ bờ

4.12. Quy định tàu thuyền đi lại trên sông, suối biên giới

4.13. Quy tắc qua lại và xử lý tàu thuyền gặp sự cố

4.14. Hợp tác phòng ngừa thiên tai

5. HOẠT ĐỘNG VÀ SẢN XUẤT TẠI VÙNG BIÊN GIỚI

5.1. Cấm các hoạt động trái phép của cư dân biên giới

5.2. Quy định về hoạt động sản xuất gần biên giới

5.3. Giám sát và thông báo hoạt động sản xuất gây tổn hại

5.4. Bảo vệ môi trường sinh thái vùng biên giới

5.5. Quy định về gây nổ gần đường biên giới

5.6. Cấm đốt cây khai hoang và khai khoáng gần đường biên giới

5.7. Cấm nổ súng săn bắn và bắn vào lãnh thổ Bên kia

5.8. Quy định xây dựng công trình cắt qua đường biên giới

5.9. Ranh giới quản lý công trình cắt qua đường biên giới

5.10. Giám sát chăn thả gia súc gần biên giới

5.11. Xử lý gia súc, gia cầm đi vào lãnh thổ Bên kia

5.12. Phòng chống dịch bệnh và côn trùng nguy hiểm

5.13. Hợp tác phòng chống dịch bệnh lan truyền qua biên giới

5.14. Trao đổi về bảo vệ rừng và tài nguyên thiên nhiên

5.15. Hỗ trợ cứu trợ thiên tai

5.16. Quy định về bay chụp ảnh hàng không và thiết bị bay