1. Chương l. Lý do chọn đề tài. Đối tượng nghiên cứu. Khảo sát hiện trạng.
1.1. Hiện trạng tại các trường đại học.
1.1.1. Quy trình thanh toán học phí.
1.1.2. Quy trình trao học bổng cho sinh viên
1.2. Hiện trạng việc cấp các chứng từ, văn bằng tại Việt Nam.
1.3. Hiện trạng việc khuyến khích sinh viên tham gia các hoạt động xã HOI Va HOC thuat
1.4. Các hệ thống sử dung blockchain vào ngành giáo dục trên thé giới.
1.4.1. Blockcerts - Cambridge, Massachusetfs.
1.4.2. APPII - London, Anh.
1.4.3. ODEM - Chiasso, Thụy Sĩ.
1.4.4. SGE Education Blockchain - Tokyo, Nhật Bản.
1.4.5. Parchment - Scottsdale, ArizOna.
1.4.6. BitDegree - Kaunas, Lithuania.
1.5. Các hệ thống sử dụng blockchain vào giáo dục tại Việt Nam.
1.6. Một số sàn giao dịch vật phẩm, đồ dùng trên thế giới .
1.7. Khảo sát một vài bài báo về sàn giao dich vật phẩm .
1.8. Các áp dụng của Blockchain vào thương mại điện tử.
1.8.1. Ap dụng Blockchain loại bỏ vai trò người trung gian.
1.8.2. Áp dụng Blockchain dé quản ly các đánh giá sản phẩm .
1.9. Để xuất giải pháp.
3. Chương 3. Phương pháp thực hiện
3.1. Sử dụng mô hinh thác nước cải tiÊn.
3.1.1. Lí do chon mô hình thác nước cải tiên.
3.1.2. Ứng dụng mô hình thác nước vào dự án.
3.1.2.1. Phân tích và định nghĩa yêu cầu.
3.1.2.2. Thiết kế hệ thống và phần mềm.
3.1.2.3. Thực hiện và kiểm thử.
3.1.2.4. Tích hợp và kiểm tra hệ thống.
3.1.2.5. Vận hành và bảo trÌ.
3.2. Công nghệ Blockchain.
3.2.1. Sự phát triển của Blockchain.
3.2.2. Cơ chế hoạt động của blockchain.
3.2.2.1. Quy tắc của số cái.
3.2.2.2. Nguyên lý tạo khối.
3.2.3. Thuật toán bảo mật Blockchain .
3.2.4. Thuật toán đồng thuận.
3.2.4.1. PoW - Bằng chứng công viỆc.
3.2.4.2. PoS — Bằng chứng 6 phần.
3.2.5. Các đặc trưng của blockchain.
3.2.6. Mật mã học trong blockchain.
3.2.6.1. Mã hóa bất đối xứng.
3.2.7. Phân biệt các loại blockchain.
3.2.7.1. Blockchain công khai.
3.2.7.2. Blockchain hỗn hợp.
3.2.8. So sánh Blockchain với cơ sở dữ liệu tập trung truyền théng.
3.3. Hệ thống phi tập trung và xu hướng Web 3.
3.4. Giới thiệu về Ethereum.
3.4.1. Mối liên hệ giữa Ethereum và Web 3.
3.5. Hợp đồng thông minh.
3.5.1. Cơ chế hoạt động.
3.5.2. So sánh hợp đồng thông minh với hợp đồng truyền thống .
3.5.3. Lợi ích khi sử dụng smart contract.
3.5.4. Các thành phan trong một giao dịch.
3.5.5. Vòng đời của một giao dịch.
3.6. Các tiêu chuẩn token.
3.6.1. Khái niệm (OKeN.
3.6.2. Tiêu chuẩn token.
3.7. Tai sao nên chọn Ethereum hoặc các EVM blockchain?.
3.8. So sánh Ethereum với các mạng phi tập trung khác.
3.9. Công nghệ sử dỤụng.
3.10. Kếtnối Web UI với Blockchain thông qua Web3.
3.11. Hợp đồng thông minh.
3.12. Các công nghệ khác.
3.12.1. Infura
4. Chương 4. KET QUA THỰC NGHIEM
4.1. Mô hình hóa hệ thống.
4.1.1. Sơ đồ luồng hoạt động của hệ thống.
4.1.2. Mô hình tương tác giữa các Hợp đồng thông minh.
4.1.3. Danh sách các tác nhân và use case tương Ứng.
4.1.4. Sơ dé use case tong quất .
4.2. Đặc tả yêu cầu chức năng hệ thống cho sinh viên.
4.2.1. Quản lý xác thực người dùng .
4.2.2. Quản lý thông tin cá nhân.
4.2.3. Quản lý nhiệm vụ.
4.2.4. Quản lý môn hỌc.
4.2.5. Quản lý học bổng.
4.2.6. Quản lý học phí.
4.2.7. Quản lý vật phẩm đăng bán.
4.2.8. Quản lý vật phẩm sở HOU.
4.3. Đặc tả yêu cầu chức năng hệ thống cho giảng viên.
4.3.1. Quản lý nhiệm vỤụ.
4.3.2. Quản lý môn hỌc.
4.3.3. Quản lý học bồng.
4.3.4. Quản lý học phí.
4.4. Đặc tả yêu cầu chức năng hệ thống cho quản trị viên.
4.4.1. Quản lý sinh viên.
4.4.2. Quản lý giảng viÊn.
4.4.3. Quản ly nhiệm vu/hoc béng
4.4.4. Quản lý môn hỌc.
4.4.5. Quản lý học phí.
4.4.6. Quản lý vat phẩm đăng ban .
4.4.7. Quản lý các yêu cầu kích hoạt vật phẩm .
4.5. Mô hình thực thé mối quan hệ (ERD).
4.6. Mô hình phân lớp hệ thống.
4.7. Sơ đồ tuần tự hệ thống.
4.7.1. Quản trị viên .
4.7.1.1. Phân quyền sinh viên, giảng viên.
4.7.1.2. Tạo các đối tượng: lớp học, nhiệm vu, học bong, học phí .
4.7.1.3. Tạo vat phẩm
4.7.1.4. Xóa phân quyền sinh viên, giảng viên.
4.7.1.5. Khóa các đối tượng: nhiệm vụ, lớp học, học bổng, học phí.
4.7.1.6. Cập nhật giá, cập nhật số lượng.
4.7.1.7. Chấp nhận kích hoạt sản pham .
4.7.1.8. Thêm/Xóa sinh viên vào đợt đóng học phí.
4.7.1.9. Xác nhận sinh viên hoàn thành nhiệm vụ, môn học.
4.8. Đăng ký/hủy đăng ký nhiệm vụ, học bổng.
4.9. Đóng học phí.
4.10. Mua sản phẩm
4.11. Đăng bán/Hủy đăng ban sản phẩm sở hữu .
4.12. Tạo yêu cầu kích hoạt vật
4.13. Mô hình hóa co sở dữ liệu trên hợp đồng thông minh.
4.14. Mô hình hóa cơ sở dữ liệu trên cơ sở dữ liệu tập trung.
4.15. Mô tả thành phan giao diện người dùng .
4.15.1. Header và FOO(er.
4.15.2. Giao diện đăng nhập với Metamask.
4.15.3. Giao diện tao các đối tượng và phân quyên.
4.15.4. Giao diện danh sách được phân quyên.
4.15.5. Giao diện danh sách các đối TƯỢN.
4.15.6. Giao diện chỉ tiết các đối tượng .
4.15.7. Giao diện quản lý danh sách vật phẩm
4.15.8. Giao diện chỉ tiết vật phẩm.
4.15.9. Giao diện thông tin cá nhân sinh viên, giảng viên.
6. Chương 6. HƯỚNG PHÁT TRIÊN.
TÀI LIEU THAM KHẢO.
Phụ lục 1 — Quy trình thanh toán học phí qua hệ thống ngân hàng .
Phụ luc 2 — Quy trình xin giấy xác nhận sinh viên, bằng cấp, bang điểm.
DANH MỤC HÌNH ẢNH
DANH MỤC BANG
DANH MỤC TU VIET TAT
TÓM TÁT KHÓA LUẬN
1. Mở đầu
2. Tổng quan
3. Cơ sở lý thuyết
4. Kết quả thực nghiệm
5. Kết luận
6. Hướng phát triển