LỜI GIỚI THIỆU
1. CHƯƠNG 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ HỌC
1.1. Những khái niệm cơ bản
1.1.1. Khái niệm về vật rắn tuyệt đối
1.1.2. Khái niệm về lực
1.1.3. Trạng thái cân bằng
1.1.4. Các hệ lực và nguyên lý tĩnh học
1.1.4.1. Mô men - Ngẫu lực
1.1.4.2. Liên kết và phản lực liên kết
1.1.4.3. Các loại liên kết
1.1.4.4. Xác định hệ lực tác dụng lên vật rắn cân bằng
1.1.5. Hình chiếu của lực lên hai trục toạ độ
2. CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC PHẲNG
2.1. Thu gọn hệ lực
2.2. Phương pháp hình học. Phương pháp giải tích
2.3. Điều kiện cân bằng
2.3.1. Điều kiện cân bằng của hệ lực phẳng đồng quy
2.3.2. Điều kiện cân bằng của hệ lực phẳng bất kỳ
2.3.3. Điều kiện cân bằng của hệ lực phẳng song song
2.3.4. Điều kiện cân bằng của hệ vật
2.3.5. Ổn định vật lật
3. CHƯƠNG 3: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ SỨC BỀN VẬT LIỆU
3.1. Các giả thuyết đối với vật liệu
3.2. Khái niệm về ngoại lực - nội lực. Phương pháp mặt cắt. Các thành phần nội lực: N, Q, M
3.3. Các loại biến dạng
3.4. Nguyên lý độc lập tác dụng
4. CHƯƠNG 4: ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA TIẾT DIỆN
4.1. Trọng tâm của hình phẳng
4.1.1. Công thức tính trọng tâm hình phẳng
4.1.2. Trọng tâm của một số hình phẳng thường gặp
4.2. Momen tĩnh của hình phẳng
4.2.1. Công thức tính momen tĩnh của hình phẳng
4.2.2. Momen tĩnh của các hình thường gặp
4.3. Momen quán tính
4.3.1. Các loại momen quán tính
4.3.2. Momen quán tính của các hình thường gặp
4.4. Bán kính quán tính, moduyn chống uốn
4.5. Công thức chuyển trục song song
4.5.1. Công thức tính chuyển trục
4.5.2. Ví dụ áp dụng
5. CHƯƠNG 5: KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM
5.1. Ứng suất và biến dạng trong kéo (nén) đúng tâm
5.1.1. Ứng suất trên mặt cắt ngang
5.1.2. Biến dạng trong kéo (nén) đúng tâm
5.1.2.1. Biến dạng tuyệt đối
5.1.2.2. Biến dạng tương đối
5.2. Tính chất cơ học của vật liệu
5.2.1. Vật liệu dẻo
5.2.2. Tính toán trong kéo (nén) đúng tâm theo điều kiện về cường độ
5.3. Ứng suất cho phép
5.3.1. Điều kiện cường độ - Ba bài toán cơ bản
5.3.2. Ứng suất có kể đến trọng lượng bản thân
5.4. Tính toán cấu kiện chịu nén đúng tâm về ổn định
6. CHƯƠNG 6: UỐN NGANG PHẲNG
6.1. Ứng suất trong uốn ngang phẳng
6.1.1. Xác định nội lực trong dầm chịu uốn. Vẽ biểu đồ M, N, Q bằng phương pháp lập biểu thức
6.1.2. Liên hệ vi phân giữa q, Q, M
6.1.3. Vẽ biểu đồ M, Q theo phương pháp vẽ nhanh
6.1.4. Tính ứng suất pháp
6.1.5. Tính ứng suất tiếp
6.1.6. Điều kiện bền và ba bài toán cơ bản
6.2. Biến dạng trong uốn ngang phẳng
6.2.1. Công thức tính độ võng lớn nhất
6.2.2. Điều kiện cứng của dầm
6.3. Uốn thuần tuý
6.3.1. Xác định nội lực trong dầm chịu uốn thuần tuý. Công thức tính ứng suất trong uốn thuần tuý
6.3.2. Điều kiện bền về uốn thuần tuý
7. CHƯƠNG 7: CẤU TẠO HÌNH HỌC CỦA HỆ PHẲNG
7.1. Cấu tạo hệ phẳng
7.1.1. Khái niệm về các kết cấu bất biến hình, biến hình, biến hình tức thời
7.1.2. Miếng cứng, bậc tự do của một điểm, của miếng cứng. Các loại liên kết để nối miếng cứng
7.1.3. Cách nối miếng cứng thành hệ bất biến hình
7.2. Dàn phẳng tĩnh định
7.2.1. Tính toán nội lực trong các thanh dàn. Khung tĩnh định
7.2.2. Tính nội lực Q, M, N
7.2.3. Quy ước về dấu của nội lực
7.2.4. Công thức tính lực cắt Q theo mô men uốn M
7.2.5. Vẽ biểu đồ nội lực Q, M, N