1. Chuyên đề 1: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ KHÔNG DÙNG CASIO HỖ TRỢ
1.1. Các phương trình tìm biểu thức liên hợp không dùng Casio
1.2. Thí dụ 1: Giải phương trình 6x2 + 2x + 1 + 2√(2x2 + x + 1) = 2x2 + 2x + 3
1.3. Nâng cấp: Giải các phương trình dạng a), b), c), d), e), f), k), p), q)
1.4. Thí dụ minh họa: Giải phương trình 6x2 + 2x + 1 / (x2 + x + 1) = (x2 + x + 2) / (2x2 + x + 1)
1.5. Thí dụ 2: Giải phương trình 6x2 + 2x + 1 + 2√(2x2 + x + 1) = 4x2 + 4x + 5
1.6. Thí dụ 3: Giải phương trình 2x2 + 2x + 1 / 4 + 2x2 + x + 1 = 3x2 + x + 5 / (2x + 6x + 2x + 1) / 2
1.7. Thí dụ 4: Giải phương trình 15x2 / 2x2 + x + 1 + 6x + 2x + 1 / 2
1.8. Thí dụ 5: Giải phương trình 6x2 + 6x + 6 / 5x2 + 2x + 1 + 4x2 + 9x + 7 / 2x + x + 1 - x2
1.9. Thí dụ 6: Giải phương trình 5x2 - 8x + 4 + 7x2 - 12x + 9 = 3x2 - 6x + 7
1.10. Nâng cấp: Giải các phương trình dạng a), b), c), d), e)
1.11. Thí dụ 7: Giải phương trình x2 - 8x + 4x2 - 10x + 6 + 5x2 - 8x + 4 = 2x + 3 + 7x2 - 12x + 9
1.12. Thí dụ 8: Giải phương trình x2 - 12x + 3x2 - 8x + 4x2 - 4x + 9 + 5x2 - 8x + 4 - 2x - 1 + 2x + 3 + 7x2 - 12x + 9
1.13. Thí dụ 9: Giải phương trình 14x2 - 6x - 4 + 18x2 - 10x + 8 = 2x2 - 2x + 6
1.14. Nâng cấp: Giải các phương trình dạng a)
1.15. Thí dụ 10: Giải phương trình 2x2 - 18x + 7 / 2 + 14x2 - 6x - 4 + 3x2 - 7x + 7 / 4x + 1 + 18x - 10x + 8 / 2
1.16. Thí dụ 11: Giải phương trình 14x2 - 6x - 4 + 18x2 - 10x + 8 = 4x2 - 4x + 10
1.17. Thí dụ 12: Giải phương trình 5x2 - 12x - 5 / 4x2 - 4x + 14 + 3x2 + 1 + 14x - 6x - 4 / 2 + 18x - 10x + 8 - 4x + 1 / 2
1.18. Thí dụ 13: Giải phương trình 11x2 - 28x + 21 + 13x2 - 32x + 28 = 2x2 - 4x + 7
1.19. Nâng cấp: Giải các phương trình dạng a), b)
1.20. Thí dụ 14: Giải phương trình 2x2 + 3x + 2 + 10x2 + 14x + 13 = 2x2 + 2x + 5
1.21. Thí dụ 15: Giải phương trình 2x2 + 3x + 2 + 3 10x2 + 14x + 13 = 4x2 + 4x + 11
1.22. Thí dụ 16: Giải phương trình 4 2x2 + 3x + 2 + 10x2 + 14x + 13 = 3x2 + 3x + 7
1.23. Thí dụ 17: Giải phương trình 5x2 - 2x + 2 + 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = x
1.24. Thí dụ 18: Giải phương trình 9x2 - 4x + 4 + 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = x
1.25. Thí dụ 19: Giải phương trình 7x2 - 3x + 3 + 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = x
1.26. Thí dụ 20: Giải phương trình 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = 5x - 2x
1.27. Thí dụ 21: Giải phương trình 3 2 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = 7x - 3x
1.28. Thí dụ 22: Giải phương trình 3x2 - 2x + 4 + 4x2 - 5x + 10 + x2 - 3x + 6 = x
1.29. Thí dụ 23: Giải phương trình 5x2 - 4x + 8 + 4x2 - 5x + 10 + 3x2 - 3x + 6 = x
1.30. Thí dụ 24: Giải phương trình 2 4x4 + 2x3 + 1 - 4x4 - 2x3 + 10x2 + 1 = 2x2 + 3x + 1