Phương Trình Vô Tỷ: Hướng Dẫn Đưa Về Dạng Tích

Trường đại học

Tiên Du

Chuyên ngành

Toán

Người đăng

Ẩn danh

Thể loại

bài viết

2016

206
0
0

Phí lưu trữ

40.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. Chuyên đề 1: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ KHÔNG DÙNG CASIO HỖ TRỢ

1.1. Các phương trình tìm biểu thức liên hợp không dùng Casio

1.2. Thí dụ 1: Giải phương trình 6x2 + 2x + 1 + 2√(2x2 + x + 1) = 2x2 + 2x + 3

1.3. Nâng cấp: Giải các phương trình dạng a), b), c), d), e), f), k), p), q)

1.4. Thí dụ minh họa: Giải phương trình 6x2 + 2x + 1 / (x2 + x + 1) = (x2 + x + 2) / (2x2 + x + 1)

1.5. Thí dụ 2: Giải phương trình 6x2 + 2x + 1 + 2√(2x2 + x + 1) = 4x2 + 4x + 5

1.6. Thí dụ 3: Giải phương trình 2x2 + 2x + 1 / 4 + 2x2 + x + 1 = 3x2 + x + 5 / (2x + 6x + 2x + 1) / 2

1.7. Thí dụ 4: Giải phương trình 15x2 / 2x2 + x + 1 + 6x + 2x + 1 / 2

1.8. Thí dụ 5: Giải phương trình 6x2 + 6x + 6 / 5x2 + 2x + 1 + 4x2 + 9x + 7 / 2x + x + 1 - x2

1.9. Thí dụ 6: Giải phương trình 5x2 - 8x + 4 + 7x2 - 12x + 9 = 3x2 - 6x + 7

1.10. Nâng cấp: Giải các phương trình dạng a), b), c), d), e)

1.11. Thí dụ 7: Giải phương trình x2 - 8x + 4x2 - 10x + 6 + 5x2 - 8x + 4 = 2x + 3 + 7x2 - 12x + 9

1.12. Thí dụ 8: Giải phương trình x2 - 12x + 3x2 - 8x + 4x2 - 4x + 9 + 5x2 - 8x + 4 - 2x - 1 + 2x + 3 + 7x2 - 12x + 9

1.13. Thí dụ 9: Giải phương trình 14x2 - 6x - 4 + 18x2 - 10x + 8 = 2x2 - 2x + 6

1.14. Nâng cấp: Giải các phương trình dạng a)

1.15. Thí dụ 10: Giải phương trình 2x2 - 18x + 7 / 2 + 14x2 - 6x - 4 + 3x2 - 7x + 7 / 4x + 1 + 18x - 10x + 8 / 2

1.16. Thí dụ 11: Giải phương trình 14x2 - 6x - 4 + 18x2 - 10x + 8 = 4x2 - 4x + 10

1.17. Thí dụ 12: Giải phương trình 5x2 - 12x - 5 / 4x2 - 4x + 14 + 3x2 + 1 + 14x - 6x - 4 / 2 + 18x - 10x + 8 - 4x + 1 / 2

1.18. Thí dụ 13: Giải phương trình 11x2 - 28x + 21 + 13x2 - 32x + 28 = 2x2 - 4x + 7

1.19. Nâng cấp: Giải các phương trình dạng a), b)

1.20. Thí dụ 14: Giải phương trình 2x2 + 3x + 2 + 10x2 + 14x + 13 = 2x2 + 2x + 5

1.21. Thí dụ 15: Giải phương trình 2x2 + 3x + 2 + 3 10x2 + 14x + 13 = 4x2 + 4x + 11

1.22. Thí dụ 16: Giải phương trình 4 2x2 + 3x + 2 + 10x2 + 14x + 13 = 3x2 + 3x + 7

1.23. Thí dụ 17: Giải phương trình 5x2 - 2x + 2 + 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = x

1.24. Thí dụ 18: Giải phương trình 9x2 - 4x + 4 + 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = x

1.25. Thí dụ 19: Giải phương trình 7x2 - 3x + 3 + 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = x

1.26. Thí dụ 20: Giải phương trình 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = 5x - 2x

1.27. Thí dụ 21: Giải phương trình 3 2 4x2 - 6x + 6 + 9x2 - 8x + 8 = 7x - 3x

1.28. Thí dụ 22: Giải phương trình 3x2 - 2x + 4 + 4x2 - 5x + 10 + x2 - 3x + 6 = x

1.29. Thí dụ 23: Giải phương trình 5x2 - 4x + 8 + 4x2 - 5x + 10 + 3x2 - 3x + 6 = x

1.30. Thí dụ 24: Giải phương trình 2 4x4 + 2x3 + 1 - 4x4 - 2x3 + 10x2 + 1 = 2x2 + 3x + 1

Tài liệu có tiêu đề Giải Phương Trình Vô Tỷ Đưa Về Dạng Tích cung cấp một cái nhìn sâu sắc về phương pháp giải các phương trình vô tỷ bằng cách chuyển đổi chúng về dạng tích. Nội dung tài liệu không chỉ giúp người đọc hiểu rõ hơn về các kỹ thuật giải quyết vấn đề phức tạp mà còn mở ra những cách tiếp cận mới trong việc xử lý các bài toán toán học. Đặc biệt, tài liệu này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc áp dụng tư duy sáng tạo và logic trong quá trình giải quyết phương trình.

Để mở rộng kiến thức của bạn, bạn có thể tham khảo thêm tài liệu Tư duy sáng tạo tìm tòi lời giải phương trình bất phương trình, nơi bạn sẽ tìm thấy những phương pháp sáng tạo trong việc giải quyết các bài toán tương tự. Ngoài ra, tài liệu Phương pháp hiệu chỉnh lặp giải hệ phương trình toán tử đơn điệu cũng sẽ cung cấp cho bạn những kỹ thuật hữu ích trong việc giải hệ phương trình. Cuối cùng, bạn có thể khám phá thêm về Luận văn một số phương pháp giải bất phương trình hàm để nắm bắt các phương pháp giải quyết bất phương trình hiệu quả hơn.

Những tài liệu này sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán của mình.