LỜI NÓI ĐẦU
1. CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
1.1. Nhiệm vụ thiết kế
1.2. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết
1.3. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu chi tiết
1.4. Xác định dạng sản xuất
1.5. Xác định phương pháp chế tạo phôi
1.5.1. Phương pháp chế tạo phôi
2. CHƯƠNG 2: LẬP THỨ TỰ CÁC NGUYÊN CÔNG
2.1. Xác định đường lối công nghệ
2.2. Tính toán lập quy trình công nghệ gia công chi tiết
2.2.1. Nguyên công tạo phôi
2.2.2. Nguyên công ủ và làm sạch phôi
2.2.3. Nguyên công 1: Phay thô, tinh mặt A
2.2.4. Nguyên công 2: Phay 2 bậc ∅20
2.2.5. Nguyên công 3: Khoan, doa 2 lỗ ∅12
2.2.6. Nguyên công 4: Phay thô mặt trước, mặt sau
2.2.7. Nguyên công 5: Phay 2 mặt lỗ ∅12
2.2.8. Nguyên công 6: Khoét doa mặt làm việc chính ∅25
2.2.9. Nguyên công 7: Khoan lỗ ∅12
2.2.10. Nguyên công 8: Phay rãnh 3mm
2.2.11. Nguyên công 9: Kiểm tra độ không song song giữa tâm lỗ ∅25 với mặt
3. CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN LƯỢNG DƯ GIA CÔNG
3.1. Tính lượng dư gia công lỗ Ø25
3.2. Lượng dư cho các bề mặt còn lại
4. CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ CẮT
4.1. Tra chế độ cắt cho nguyên công 1: Phay thô, tinh mặt đáy
4.2. Tra chế độ cắt cho nguyên công 2: Phay mặt đầu lỗ lắp bulong
4.3. Tính toán chế độ cắt cho nguyên công 3: Khoan, doa lỗ Ø12
4.3.1. Chiều sâu cắt
4.3.2. Lượng chạy dao
4.3.3. Momen xoắn và lực chiều trục
4.3.4. Công suất cắt
4.4. Tra chế độ cắt cho nguyên công 4: Phay hai mặt bên
4.5. Tra chế độ cắt cho nguyên công 5: Phay 2 mặt lỗ ∅12
4.6. Tính toán chế độ cắt cho nguyên công 6: Khoét, doa lỗ Ø25
4.6.1. Chiều sâu cắt
4.6.2. Lượng chạy dao
4.6.3. Momen xoắn và lực chiều trục
4.6.4. Công suất cắt
4.7. Tra chế độ cắt cho nguyên công 7: Khoan lỗ Ø12
4.8. Tra chế độ cắt cho nguyên công 8: Phay rãnh 3mm
5. TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG CƠ BẢN
5.1. Thời gian cơ bản cho nguyên công 1: phay mặt đáy
5.2. Thời gian cơ bản cho nguyên công 2: Phay mặt đầu lỗ lắp bulong
5.3. Thời gian cơ bản cho nguyên công 3: Khoan, doa lỗ ∅12
5.4. Thời gian cơ bản cho nguyên công 4: Phay hai mặt bên
5.5. Thời gian cơ bản cho nguyên công 5: Phay 2 mặt lỗ ∅12
5.6. Thời gian cơ bản cho nguyên công 6: Khoét, doa lỗ Ø25
5.7. Thời gian cơ bản cho nguyên công 7: Khoan lỗ ∅12
5.8. Thời gian cơ bản cho nguyên công 8: Phay rãnh 3mm
6. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ ĐỒ GÁ CHO NGUYÊN CÔNG 3: KHOAN, DOA LỖ ∅12
6.1. Nhiệm vụ thiết kế đồ gá
6.2. Sơ đồ gá đặt chi tiết
6.3. Tính toán lực kẹp cần thiết
6.4. Tính toán thiết kế cho cơ cấu kẹp chặt
6.5. Tính sai số chế tạo cho phép của đồ gá
6.6. Điều kiện kỹ thuật đồ gá
7. CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH CHO 2 NGUYÊN CÔNG
7.1. Nguyên công 3: Khoan doa lỗ ∅12
7.1.1. Giá thành phôi
7.1.2. Chi phí trả lương
7.1.3. Giá thành điện năng
7.1.4. Chi phí sử dụng dụng cụ cắt
7.1.5. Chi phí khấu hao máy
7.1.6. Chi phí sửa chữa máy
7.1.7. Chi phí sử dụng đồ gá
7.2. Nguyên công 7: Khoét, doa lỗ ∅25
8. CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG CNC
8.1. Tra chế độ cắt cho nguyên công CNC: Khoan, doa lỗ ∅12
8.2. Lựa chọn dụng cụ cắt và tra chế độ độ cắt cho bước khoan lỗ
8.3. Lựa chọn dụng cụ cắt và tra chế độ độ cắt cho bước doa lỗ
8.4. Lựa chọn máy cho nguyên công CNC: Khoan, doa lỗ ∅12
8.5. Viết chương trình gia công CNC: Khoan, doa lỗ ∅12
TÀI LIỆU THAM KHẢO