LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
1. CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VỀ BÀI TẬP VẬT LÝ
1.1. Vai trò và tác dụng của bài tập vật lý
1.2. Nội dung của bài tập
1.3. Phân loại bài tập vật lý
1.3.1. Phân loại theo nội dung
1.3.1.1. Bài tập có nội dung lịch sử
1.3.1.2. Bài tập có nội dung cụ thể và trừu tượng
1.3.1.3. Bài tập có nội dung phân môn
1.3.1.4. Bài tập có nội dung kỹ thuật tổng hợp
1.3.2. Phân loại theo cách giải
1.3.2.1. Bài tập định tính
1.3.2.2. Bài tập định lượng
1.3.2.3. Bài tập đồ thị
1.3.2.4. Bài tập thí nghiệm
1.3.3. Phân loại theo trình độ phát triển tư duy
1.3.3.1. Các cấp độ nhận thức theo Bloom
2. CHƯƠNG 2: KIẾN THỨC TỔNG QUAN
2.1. Vật rắn trong cơ học
2.1.1. Lực tác dụng lên dầm kim loại có gối tựa bị biến dạng
2.1.2. Khái niệm về vật rắn
2.1.3. Hệ quy chiếu gắn liền với vật rắn
2.1.4. Hệ quy chiếu gắn liền vật rắn có dạng vành tròn
2.2. Động học vật rắn
2.2.1. Quan hệ giữa vận tốc và gia tốc
2.2.2. Vật rắn chuyển động trong hệ quy chiếu (R)
2.2.3. Các trường hợp chuyển động cơ bản của vật rắn
2.2.3.1. Chuyển động tịnh tiến
2.2.3.2. Chuyển động quay quanh một trục cố định
2.2.3.3. Chuyển động quay quanh một điểm O cố định
2.2.3.4. Chuyển động bất kỳ của vật rắn
2.3. Động lực học vật rắn
2.3.1. Momen quán tính của vật rắn
2.3.2. Khối lượng của hệ - khối tâm
2.3.2.1. Khối tâm hệ
2.3.3. Momen quán tính
2.3.4. Thanh khối lượng m, chiều dài l, trục quay nằm ở đầu thanh
2.3.5. Đĩa tròn và khối trụ đặc
2.3.6. Hình cầu rỗng. Khối cầu đặc
2.3.7. Momen lực – momen động lượng
2.3.7.1. Momen lực đối với trục quay Δ của vật rắn
2.3.7.2. Momen động lượng
2.3.7.3. Định lý về momen động lượng – định luật bảo toàn momen động lượng
2.3.7.3.1. Định lý về momen động lượng của một hệ chất điểm
2.3.7.3.2. Định luật bảo toàn momen động lượng
2.3.8. Phương trình chuyển động của vật rắn
2.3.8.1. Phương trình chuyển động tịnh tiến của vật rắn
2.3.8.2. Phương trình chuyển động quay quanh trục của vật rắn
2.3.8.3. Phương trình chuyển động bất kỳ của vật rắn
2.3.9. Ma sát trong chuyển động lăn
2.3.9.1. Tính chất và tác dụng của ma sát lăn
2.3.9.2. Hệ số cản chuyển động lăn
2.3.9.3. Mối liên hệ giữa hệ số cản chuyển động lăn α và hệ số ma sát lăn k
2.3.10. Năng lượng của vật rắn
2.3.10.1. Động năng của vật rắn
2.3.10.2. Chuyển động bất kỳ của vật rắn
2.3.10.3. Thế năng của vật rắn trong trường trọng lực
2.3.10.4. Cơ năng của vật rắn
2.4. Kết luận chương 2
3. CHƯƠNG 3: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
3.1. Vật rắn chuyển động tịnh tiến
3.2. Phương pháp
3.2.1. Xác định vận tốc góc trung bình (hoặc góc mà vật quay được); gia tốc góc trung bình (hoặc độ biến thiên tốc độ góc) trong một khoảng thời gian
3.2.2. Dùng các công thức của chuyển động quay đều, quay biến đổi đều để tìm các đại lượng: toạ độ góc, góc quay, vận tốc góc, thời gian
3.2.3. Xác định vận tốc, gia tốc của một điểm trên vật rắn trong chuyển động quay quanh một trục cố định
3.2.4. Bài tập xác định mô men quán tính của một số vật đồng chất
3.2.5. Bài tập áp dụng phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định
3.2.6. Xác định gia tốc góc và các đại lượng động học khi biết các lực (hoặc mômen lực) tác dụng lên vật, mô men quán tính và ngược lại
3.2.7. Xác định gia tốc góc, gia tốc dài trong chuyển động của hệ vật có cả chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay
3.2.8. Xác định gia tốc góc của vật rắn trong chuyển động quay quanh một trục cố định khi mô men lực tác dụng lên vật thay đổi
3.2.9. Bài tập áp dụng định luật bảo toàn mô men động lượng
3.2.10. Tìm mô men động lượng, độ biến thiên mô men động lượng của một vật hoặc hệ vật
3.2.11. Bài tập về năng lượng trong chuyển động quay của vật rắn
3.2.12. Tính động năng của vật rắn trong chuyển động quay quanh một trục cố định
3.2.13. Tính động năng của vật rắn trong chuyển động lăn
3.2.14. Bài tập áp dụng định lí động năng trong chuyển động quay
3.2.15. Bài tập áp dụng định luật bảo toàn cơ năng trong chuyển động quay
3.3. Kết luận chương 3
PHẦN III: KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO