Nghiên Cứu Ứng Dụng Máy Chuẩn Đoán Kỹ Thuật CARMAN SCAN VG Trong Công Tác Chuẩn Đoán Hư Hỏng Động Cơ Hyundai EF Sonata 2.0

Chuyên ngành

Kỹ Thuật Ô Tô

Người đăng

Ẩn danh

2022

88
0
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

LỜI CẢM ƠN

LỜI NÓI ĐẦU

1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN

1.1. Một số khái niệm

1.1.1. Khái niệm chẩn đoán kỹ thuật động cơ

1.2. Hệ thống tự chẩn đoán

1.2.1. Khái niệm về tự chẩn đoán

1.2.2. Nguyên lý của hệ thống tự chẩn đoán

1.3. Thiết bị chẩn đoán

1.3.1. Các dụng cụ đơn giản để xác định thông số chẩn đoán động cơ

1.3.1.1. Ống nghe và đầu dò âm thanh để nghe tiếng gõ động cơ
1.3.1.2. Đồng hồ đo áp suất
1.3.1.3. Đồng hồ đo số vòng quay động cơ

1.3.2. Các loại máy chẩn đoán

1.3.2.1. Máy chẩn đoán Intelligent tester II (ITII)
1.3.2.2. Máy chẩn đoán Lunch X431

2. CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG THIẾT BỊ

2.1. Cấu trúc và tính năng của máy chẩn đoán CARMAN SCAN VG

2.1.1. Kết cấu của thân máy chính

2.1.2. Phần mặt trước của máy

2.1.3. Mặt phía bên phải của máy

2.1.4. Mặt phía bên trái của máy

2.1.5. Mặt phía trên đầu của máy

2.1.6. Mặt phía sau của máy

2.1.7. Nhóm đèn báo tình trạng

2.1.8. Cách sử dụng bảng điều khiển cảm ứng

2.1.9. Bảng menu chính

2.1.10. Các bộ phận chính và các bộ phận kết nối của máy

2.1.11. Chức năng của máy CARMAN SCAN VG

2.2. Xây dựng các bài thực hành trên thiết bị

2.2.1. Cách kết nối và lựa chọn chương trình chẩn đoán

2.2.2. Kết nối tới ô tô

2.2.3. Lựa chọn chương trình chẩn đoán

2.2.4. Xây dựng một số bài thực hành trên thiết bị

2.2.4.1. Bài thực hành số 1: vô hiệu hóa cảm biến độ chân không tuyệt đối và cảm biến MAP để chẩn đoán
2.2.4.2. Bài thực hành số 2: vô hiệu hóa cảm biến vị trí bướm ga để chẩn đoán
2.2.4.3. Bài thực hành số 3: vô hiệu hóa cảm biến vị trí trục cam để chẩn đoán
2.2.4.4. Bài thực hành số 4: đo xung điện mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

3. CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG CÁC MÃ LỖI TRÊN ĐỘNG CƠ CHẨN ĐOÁN

3.1. Mã P0100: AIR FLOW SENSOR CIRCRUIT (lỗi mạch cảm biến lưu lượng khí nạp - có trên một số model (mẫu))

3.2. Mã P0105: MAP SESOR CIRCUIT MAL (lỗi mạch cảm biến MAP)

3.3. Mã P0110: INTAKE AIR TEMP.

3.4. Mã P0120: THROTTLE POSITION SENSOR (lỗi mạch cảm biến vị trí bướm ga)

3.5. Mã P0125: C/LOOP TEMP NOT REACHED (nhiệt độ nước làm mát không đạt tới nhiệt độ chu trình kín)

3.6. Mã P0130: O2 SNSR CIRCUIT-MAL (B1/S1) (lỗi mạch cảm biến ôxy (B1/S1))

3.7. Mã P0136 O2 SNSR CIRCUIT-MAL (B1/S2) (lỗi mạch cảm biến ôxy (B1/S2))

3.8. CODE P0170 FUEL TRIM-MAL

3.9. Mã P0300 RANDOM MISFIRE DETECTED (lỗi đánh lửa ngẫu nhiên)

3.10. Mã P0400 EGR FLOW-MAL (lỗi dòng khí trong hệ thống tuần hoàn khí xả)

3.11. Mã P0403 EGR SOLENOID-MAL (lỗi cuộn dây trong hệ thống tuần hoàn khí xả)

3.12. Mã P0420 CATALYST’S EFFICENCY FAIL-B1 (lỗi về hiệu quả làm việc của chất xúc tác trong hệ thống lọc nhiên liệu bay hơi - B1)

3.13. Mã P0421 CATALYST EFFICENCY FAIL-B2 (lỗi về hiệu quả làm việc của chất xúc tác trong hệ thống lọc nhiên liệu bay hơi - B2) .CONTROL SYSTEM-MAL (lỗi hệ thống điều khiển quá trình lọc nhiên liệu bay hơi) .SYSTEM-SMALL LEAK (lỗi lỗ kiểm tra trong hệ thống lọc nhiên liệu bay hơi).SYSTEM-PURGE VALVE (lỗi van hệ thống làm sạch nhiên liệu bay hơi)

3.14. Mã P0446 EVAP.SYSTEM-VENT CONTROL (lỗi hệ thống lọc nhiên liệu bay hơi)

3.15. Mã P0500 VEHICLE SPEED SENSOR (cảm biến tốc độ của xe)

3.16. Mã P0510 CLOSED TP SWITCH-MAL

TÀI LIỆU THAM KHẢO