Hướng Dẫn Sử Dụng và Bảo Dưỡng Động Cơ Thaco Meadow 85SE

Trường đại học

Công Ty Động Lực Weichai

Người đăng

Ẩn danh

Thể loại

Sổ Tay
167
0
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

Lời nói đầu

1. Hướng dẫn sử dụng máy

1.1. Ngoại quan máy

1.2. Thông số máy cơ bản

1.3. Những điều cần biết khi sử dụng máy mới

1.4. Khi cẩu treo máy

1.5. Khi mở thùng đóng gói máy

1.6. Công tác chuẩn bị trước khởi động máy

1.7. Khởi động máy

1.8. Vận hành máy

2. Chỉ nam bảo dưỡng duy tu máy

2.1. Động cơ diesel dùng dầu nhiên liệu, dầu bôi trơn, nước làm mát và dung dịch phụ trợ

2.2. Dầu nhiên liệu

2.3. Dầu bôi trơn

2.4. Dầu bôi trơn

2.5. Dung dịch Ure

2.6. Chất phụ trợ

2.7. Duy tu, bảo dưỡng hàng ngày

2.8. Duy tu hàng ngày

2.9. Bảo dưỡng hàng ngày

2.10. Nội dung bảo dưỡng và cấp bảo dưỡng

2.11. Bảo dưỡng duy tu khi máy để không quá lâu

3. Những sự cố điển hình của máy và cách xử lý

3.1. Phương pháp chẩn đoán sự cố

3.2. Phán đoán sự cố và loại trừ

3.3. Máy khó khởi động

3.4. Khởi động máy không lâu sau đó chết máy

3.5. Tiêu hao nhiên liệu quá lớn

3.6. Khí xả có màu đen

3.7. Khí xả có khói trắng - xanh

3.8. Đường khí nạp Turbo, Đường khí nạp tích dầu

3.9. Vòng tua không ổn định

3.10. Áp suất nhớt quá thấp

3.11. Nhiệt độ nước quá cao

3.12. Linh kiện nhanh bị mòn

3.13. Máy khởi động không làm việc

3.14. Máy khởi động không hoạt động

3.15. Máy khởi động yếu

3.16. Máy phát không phát điện

3.17. Máy phát điện nạp điện không ổn định

3.18. Máy phát nạp điện quá nhiều

3.19. Máy phát có âm thanh không bình thường

3.20. Phân tích Sự cố của linh phụ kiện SCR

3.21. Chẩn đoán và loại trừ sự cố cụm xử lý sau khí thải

4. Tháo lắp máy

4.1. Biểu tượng nguy hiểm

4.2. Biểu tượng an toàn

4.3. Dụng cụ tháo lắp

4.4. Hạng mục chú ý bảo toàn sức khỏe

4.5. Hạng mục bảo vệ môi trường

4.6. Hạng mục chú ý khi tháo lắp máy

4.7. Tháo, lắp đáy các te

4.8. Tháo, lắp các te bánh đà

4.9. Tháo lắp phớt dầu

4.10. Tháo lắp ghíp

4.11. Tháo, lắp nắp trục chính và bulong trục chính

4.12. Tháo, lắp kim phun piston

4.13. Tháo, lắp xylanh

4.14. Tháo, lắp nắp quy lát

4.15. Tháo, lắp cụm tách dầu-nước

4.16. Tháo, lắp tấm cẩu máy

4.17. Tháo, lắp ống xả nước

4.18. Tháo, lắp nắp máy tổng thành

4.19. Tháo, lắp nắp quy lát

4.20. Kết cấu đối trọng và thanh truyền

4.21. Cụm trục khuỷu bánh đà

4.22. Kết cấu thanh truyền - Piston

4.23. Kết cấu phối khí

4.24. Tháo lắp kết cấu phối khí

4.25. Tháo, lắp trục cam

4.26. Tháo, lắp cò và trục cò

4.27. Tháo, lắp con đội và đũa đẩy

4.28. Tháo, lắp xupap

4.29. Tháo, lắp bánh răng trung gian

4.30. Tháo, lắp ống cổ hút

4.31. Quy trình lắp ráp ống nạp là đảo ngược của quy trình tháo gỡ

4.32. Tháo, lắp ống cổ xả

4.33. Tháo, lắp turbo

4.34. Hệ thống dầu nhiên liệu

4.35. Tháo lắp hệ thống dầu nhiên liệu

4.36. Tháo, lắp bơm phun dầu

4.37. Tháo, lắp ống bơm cao áp

4.38. Tháo, lắp kim phun

4.39. Tháo, lắp Common rail

4.40. Tháo, lắp ECU

4.41. Tháo, lắp lọc dầu nhiên liệu

4.42. Tháo, lắp đường dầu thấp áp

4.43. Hệ thống làm mát

4.44. Khái niệm hệ thống làm mát

4.45. Hình ảnh hệ thống làm mát

4.46. Công tác chuẩn bị trước khi tháo và những điều cần chú ý

4.47. Các bước tháo hệ thống làm mát

4.48. Những lưu ý đối với két nước giãn nở

4.49. Những điều cần chú ý liên quan đến cánh quạt

4.50. Hệ thống bôi trơn

4.51. Hình ảnh cấu tạo hệ thống bôi trơn

4.52. Tháo, lắp bơm nhớt

4.53. Tháo, lắp cụm lọc nhớt

4.54. Tháo, lắp sinh hàn nhớt tổng thành

4.55. Tháo, lắp lọc dầu nhớt

4.56. Tháo, lắp van giới hạn đường dầu chính

4.57. Hệ thống khởi động

4.58. Tháo, lắp hệ thống khởi động

4.59. Tháo, lắp máy khởi động

4.60. Tháo, lắp máy phát điện

4.61. Tháo, lắp máy nén khí

4.62. Tháo, lắp bơm chuyển hướng

4.63. Hệ thống xử lý sau khí thải

4.64. Hệ thống ống dẫn Ure

4.65. Dung dịch Ure

4.66. Kiểm tra và sử dụng hệ thống DeNox

Phụ lục B Khe hở cơ khí linh phụ kiện động cơ