LỜI GIỚI THIỆU
1. BÀI 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
1.1. KHÁI NIỆM VỀ ĐO LƯỜNG
1.1.1. Định nghĩa và phân loại phép đo
1.2. Những tham số đặc trưng cho phẩm chất của dụng cụ đo
1.3. SƠ LƯỢC VỀ SAI SỐ ĐO LƯỜNG
1.3.1. Khái niệm về sai số đo lường:
1.3.2. Sơ lược về các sai số đo lường:
1.4. Trình tự thực hiện
1.5. CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP:
2. BÀI 2: ĐO LƯỜNG ĐIỆN
2.1. CƠ CẤU ĐO ĐIỆN THÔNG DỤNG:
2.1.1. Khái niệm chung:
2.1.2. Các cơ cấu đo điện thông dụng:
2.1.3. Nguyên lý làm việc
2.1.4. Mở rộng và điều chỉnh dụng cụ đo:
2.2. Đo dòng điện và ghi chép so sánh
2.2.1. Trình tự thực hiện
2.2.2. Nguyên lý làm việc
2.2.3. Mở rộng và điều chỉnh dụng cụ đo
2.3. Đo điện áp và ghi chép so sánh:
2.3.1. Trình tự thực hiện
2.3.2. Nguyên lý làm việc
2.3.3. Mở động và điều chỉnh các dụng cụ đo:
2.4. Đo công suất và ghi chép so sánh
2.4.1. Trình tự thực hiện
2.4.2. Nguyên lý làm việc
2.4.3. Mở rộng và điều chỉnh các dụng cụ đo:
2.5. Đo điện trở và ghi chép so sánh
2.5.1. Trình tự thực hiện
2.6. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
3. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CÁC DỤNG CỤ ĐO NHIỆT ĐỘ
3.1. Khái niệm về nhiệt độ và thang đo nhiệt độ:
3.2. Phân loại các dụng cụ đo nhiệt độ:
3.3. ĐO NHIỆT ĐỘ BẰNG NHIỆT KẾ GIÃN NỞ:
3.3.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của dụng cụ đo nhiệt độ bằng nhiệt kế giãn nở:
3.3.2. Điều chỉnh các dụng cụ đo:
3.3.3. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế dãn nở chất rắn:
3.3.4. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế dãn nở chất lỏng:
3.3.5. Ghi chép, đánh giá kết quả đo:
3.3.6. Trình tự thực hiện
3.4. ĐO NHIỆT ĐỘ BẰNG ÁP KẾ:
3.4.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của dụng cụ đo nhiệt độ kiểu áp kế:
3.4.2. Điều chỉnh các dụng cụ đo:
3.4.3. Đo nhiệt độ bằng nhiệt áp kế chất lỏng:
3.4.4. Đo nhiệt độ bằng nhiệt áp kế chất khí :
3.4.5. Đo nhiệt độ bằng nhiệt áp kế hơi bão hoà:
3.4.6. Ghi chép, đánh giá kết quả đo:
3.4.7. Trình tự thực hiện
3.5. ĐO NHIỆT ĐỘ BẰNG CẶP NHIỆT
3.5.1. Hiệu ứng nhiệt điện và nguyên lý đo:
3.5.2. Các phương pháp nối cặp nhiệt:
3.5.3. Các phương pháp bù nhiệt độ đầu tự do cặp nhiệt:
3.5.4. Vật liệu dùng chế tạo cặp nhiệt và các cặp nhiệt thường dùng:
3.5.5. Cấu tạo cặp nhiệt:
3.5.6. Đồng hồ thứ cấp dùng với cặp nhiệt:
3.5.7. Ghi chép, đánh giá kết quả đo:
3.5.8. Trình tự thực hiện
3.6. ĐO NHIỆT ĐỘ BẰNG NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ:
3.6.1. Vật liệu dùng chế tạo nhiệt kế điện trở:
3.6.2. Các nhiệt kế điện trở thường dùng và cấu tạo:
3.6.3. Nhiệt kế điện trở bạch kim:
3.6.4. Nhiệt kế điện trở đồng:
3.6.5. Nhiệt kế điện trở sắt và nikel:
3.6.6. Nhiệt kế điện trở bán dẫn:
3.6.7. Trình tự thực hiện
3.7. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
4. KHÁI NIỆM CƠ BẢN CÁC DỤNG CỤ ĐO ÁP SUẤT
4.1. Khái niệm về áp suất và thang đo áp suất:
4.2. Phân loại các dụng cụ đo áp suất:
4.3. ĐO ÁP SUẤT BẰNG ÁP KẾ CHẤT LỎNG
4.3.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của dụng cụ đo áp suất bằng áp kế chất lỏng:
4.3.2. Điều chỉnh các dụng cụ đo:
4.3.3. Đo áp suất bằng áp kế cột chất lỏng - ống thủy tinh:
4.3.4. Đo áp suất bằng áp kế phao:
4.3.5. Ghi chép, đánh giá kết quả đo:
4.3.6. Trình tự thực hiện
4.4. ĐO ÁP SUẤT BẰNG ÁP KẾ ĐÀN HỒI
4.4.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của dụng cụ đo áp suất bằng áp kế đàn hồi:
4.4.2. Điều chỉnh các dụng cụ đo:
4.4.3. Đo áp suất bằng áp kế hình khuyên ( Ống buốc đông ):
4.4.4. Đo áp suất bằng áp kế kiểu hộp đèn xếp:
4.4.5. Đo áp suất bằng áp kế ống lò xo:
4.4.6. Ghi chép, đánh giá kết quả đo:
4.4.7. Trình tự thực hiện
4.5. CẤU HỎI VÀ BÀI TẬP.
5. BÀI 5: ĐO LƯU LƯỢNG VÀ ĐỘ ẨM
5.1. Khái niệm cơ bản
5.2. Đo lưu lượng bằng công tơ đo lượng chất lỏng
5.3. Đo lưu lượng theo áp suất động của dòng chảy
5.4. Đo lưu lượng bằng phương pháp tiết lưu
5.5. Trình tự thực hiện
5.6. Khái niệm cơ bản - phân loại các dụng cụ đo độ ẩm
5.7. Các dụng cụ đo độ ẩm:
5.8. Trình tự thực hiện
5.9. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
6. BÀI 6: SỬ DỤNG VÀ CÀI ĐẶT CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
6.1. BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ EWELLY
6.1.1. Cài đặt bộ điều khiển
6.2. BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ DIXELL
6.2.1. Cài đặt bộ điều khiển
6.3. BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH FOX
6.3.1. Cài đặt bộ điều khiển
6.4. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.