Đồ Án Chi Tiết Máy: Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải

Trường đại học

Trường Đại Học Nông Lâm

Chuyên ngành

Cơ Khí - Công Nghệ

Người đăng

Ẩn danh

2023

84
1
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. CHƯƠNG I: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ & PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

1.1. Xác định công suất động cơ

1.2. Xác định số vòng quay sơ bộ

1.3. Phân phối tỉ số truyền

2. CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH

2.1. Xác định số răng đĩa xích

2.2. Xác định bước xích

2.3. Kiểm tra số vòng quay tới hạn

2.4. Vận tốc trung bình của xích theo công thức

2.5. Tính toán kiểm nghiệm bước xích

2.6. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích

2.7. Chiều dài xích

2.8. Số lần va đập của bản lề xích trong 1 giây

2.9. Kiểm nghiệm bộ xích

2.10. Tính lực tác dụng lên trục

2.11. Đường kính đĩa xích

3. CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

3.1. Bộ truyền cấp chậm

3.1.1. Thông số đầu vào

3.1.2. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng

3.1.3. Ứng suất cho phép

3.1.4. Ứng suất uốn cho phép

3.1.5. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng

3.1.6. Khoảng cách trục

3.1.7. Thông số ăn khớp

3.1.8. Xác định kích thước bộ truyền

3.1.9. Chọn cấp chính xác cho bộ truyền

3.1.10. Lực tác dụng lên bộ truyền

3.1.11. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc

3.1.12. Kiểm nghiệm ứng suất uốn

3.2. Bộ truyền cấp nhanh

3.2.1. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng

3.2.2. Ứng suất cho phép

3.2.3. Ứng suất uốn cho phép

3.2.4. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng

3.2.5. Khoảng cách trục

3.2.6. Thông số ăn khớp

3.2.7. Xác định kích thước bộ truyền

3.2.8. Chọn cấp chính xác cho bộ truyền

3.2.9. Lực tác dụng lên bộ truyền

3.2.10. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc

3.2.11. Kiểm nghiệm ứng suất uốn

3.2.12. Kiểm tra điều kiện bôi trơn ngâm dầu

4. CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN

4.1. Chọn vật liệu

4.2. Vật liệu chế tạo trục

4.3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực

4.4. Tính đường kính trục

4.5. Kiểm nghiệm trục

4.6. Kiểm nghiệm then

4.7. Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn

4.8. Kiểm nghiệm nối trục đàn hồi

5. CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN

5.1. Tính sơ bộ tỉ số

5.2. Xác định các phản lực tác dụng lên ổ

5.3. Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ Q

5.4. Thời gian làm việc tương đương tính bằng triệu vòng quay

5.5. Khả năng tải động tính toán của ổ

5.6. Tính lại tuổi thọ thực sự của ổ

5.7. Kiểm tra số vòng quay tới hạn của ổ

6. CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN KHỚP NỐI TRỤC

7. CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ

7.1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc

7.2. Chiều dày hộp giảm tốc

7.3. Gân tăng cứng

7.4. Mặt bích ghép nắp và thân

7.5. Kích thước gối trục

7.6. Khe hở giữa các chi tiết

7.7. Số lượng bu lông nền Z

7.8. Các chi tiết phụ

7.9. Chốt định vị

7.10. Kiểm tra mức dầu

7.11. Vòng chắn dầu

7.12. Bôi trơn hộp giảm tốc

BẢNG DUNG SAI LẮP GHÉP

Bảng dung sai lắp ghép bánh răng, khớp nối, đĩa xích

Bảng dung sai lắp ghép ổ lăn

Bảng dung sai lắp ghép then

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu này cung cấp cái nhìn tổng quan về thiết kế và ứng dụng của hệ thống dẫn động, đặc biệt là trong việc phát triển hộp giảm tốc 2 cấp. Những điểm chính bao gồm nguyên lý hoạt động, cấu trúc và lợi ích của việc sử dụng hộp giảm tốc trong các hệ thống cơ khí. Độc giả sẽ nhận thấy rằng việc hiểu rõ về thiết kế này không chỉ giúp tối ưu hóa hiệu suất mà còn nâng cao độ bền và độ tin cậy của hệ thống.

Để mở rộng kiến thức của bạn về lĩnh vực này, bạn có thể tham khảo thêm tài liệu Pbl 1 thiết kế mô phỏng hệ thống dẫn động nhóm 20 04 đề tài hộp giảm tốc 2 cấp triển khai dẫn động tời kéo, nơi bạn sẽ tìm thấy những mô hình và ứng dụng thực tiễn. Ngoài ra, tài liệu Đồánmônhọcđề tài thiết kế hệ thống cơ khí trongvậnchuyển hànghóa sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thiết kế cơ khí trong vận chuyển hàng hóa, một lĩnh vực liên quan mật thiết. Cuối cùng, tài liệu Tm br tru nghieng 03 sẽ cung cấp thêm thông tin về quy trình thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật cần thiết trong ngành. Những tài liệu này sẽ là nguồn tài nguyên quý giá để bạn khám phá sâu hơn về các khía cạnh khác nhau của thiết kế hệ thống dẫn động và cơ khí.