Danh Mục Thiết Bị Dạy Nghề Theo Thông Tư 20/2013/TT-BLĐTBXH

2013

71
0
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

1.1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 19)

1.2. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực 1 (MĐ 20)

1.3. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực 2 (MĐ 21)

1.4. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ cấu phay và vận chuyển bùn, đất (MĐ 22)

1.5. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống tời (MĐ 23)

1.6. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng ly hợp, hộp số (MĐ 24)

1.7. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng thiết bị thủy lực tầu cuốc (MĐ 25)

1.8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 26)

1.9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng vỏ tầu và phao ống (MĐ 27)

1.10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công tầu cuốc (MH 28)

1.11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc điện (MĐ 29)

1.12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực (MĐ 30)

1.13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực nâng cao (MĐ 31)

1.14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa công trình (MĐ 32)

1.15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 33)

1.16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế thi công tầu cuốc (MH 34)

1.17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 35)

1.18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công 1 (MĐ 36)

1.19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công 2 (MĐ 37)

1.20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả trong thi công tầu cuốc (MĐ 39)

1.21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị và thi công cuốc gầu (MĐ 40)

1.22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 41)

1.23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 42)

1.24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 43)

1.25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thủy khí động lực (MĐ 44)

1.26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 45)

1.27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển tầu cuốc nhiều gầu (MĐ 46)

1.28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dung sai lắp ghép và đo lường (MĐ 47)

1.29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa ly hợp, hộp số và bơm bùn (MĐ 48)

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

2.1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

3.1. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị và thi công cuốc gầu (MĐ 40)

3.2. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 41)

3.3. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 43)

3.4. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 45)

3.5. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển tầu cuốc nhiều gầu (MĐ 46)

3.6. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Dung sai lắp ghép và đo lường (MĐ 47)

3.7. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa ly hợp, hộp số và bơm bùn (MĐ 48)