Luận Văn: Thiết Kế Mở Vỉa Và Khai Thác Quặng Thiếc Kỳ Lâm Sơn Dương Tuyên Quang Từ Mức 71 Đến 140 Đảm Bảo Sản Lượng 6000 Tấn/Năm

Chuyên ngành

Khai thác mỏ

Người đăng

Ẩn danh
115
0
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM VÀ ĐỊA CHẤT KHU MỎ

1.1. Địa lý tự nhiên. Vị trí địa lý của vùng mỏ. Tình hình dân cư, kinh tế và chính trị khu vực thiết kế. Điều kiện khí hậu. Quá trình thăm dò và khai thác khu mỏ. Điều kiện địa chất. Cấu tạo địa chất khu mỏ. Cấu tạo các vỉa (thân) quặng.

1.2. Phẩm chất quặng. Địa chất thuỷ văn. Địa chất công trình.

2. CHƯƠNG II: MỞ VỈA VÀ CHUẨN BỊ RUỘNG MỎ

2.1. Giới hạn khu vực thiết kế. Biên giới khu vực thiết kế. Kích thước khu vực thiết kế. Tính trữ lượng.

2.2. Trữ lượng trong bảng cân đối. Trữ lượng công nghiệp. Sản lượng và tuổi mỏ. Sản lượng mỏ. Chế độ làm việc của mỏ. Bộ phận lao động trực tiếp. Bộ phận lao động gián tiếp. Phân chia ruộng mỏ. Khái quát chung.

2.3. Đề xuất các phương án mở vỉa. Trình bày các phương án mở vỉa. Phân tích và so sánh kỹ thuật giữa các phương án mở vỉa. So sánh kinh tế giữa các phương án mở vỉa. Thiết kế thi công đào lò mở vỉa. Chọn hình dạng tiết diện lò và vật liệu chống lò. Xác định kích thước tiết diện lò. Lập hộ chiếu chống lò. Lập hộ chiếu khoan nổ mìn khi đào lò. Xác định khối lượng công việc. Lập biểu đồ tổ chức chu kì đào lò.

3. CHƯƠNG III: KHAI THÁC

3.1. Đặc điểm địa chất và các yếu tố liên quan đến công tác khai thác. Khái quát chung.

3.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn HTKT hợp lý. Lựa chọn hệ thống khai thác. Phân tích, so sánh và chọn hệ thống khai thác. Lựa chọn hệ thống khai thác hợp lý. Xác định các thông số của hệ thống khai thác. Chiều dài khối khai thác. Chiều dày lớp khai thác. Chọn tiến độ khối khai thác. Xác định số gương KT động đồng thời để đảm bảo công suất thiết kế. Quy trình công nghệ khai thác. Phương pháp khấu quặng trong gương khai thác. Chọn hình thức vận chuyển hợp lý ở gương khai thác. Phương pháp chống giữ gương khai thác. Điều khiển vách đá. Tổ chức chu kỳ sản xuất trong gương khai thác. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật gương khai thác.

4. CHƯƠNG IV: THÔNG GIÓ VÀ AN TOÀN

4.1. Khái quát chung. Nhiệm vụ của thông gió chung của mỏ. Nhiệm vụ của thiết kế thông gió. Phạm vi thiết kế thông gió chung. Đặc điểm khí hậu của khu vực thiết kế. Lựa chọn hệ thống thông gió. Chọn phương pháp thông gió. Chọn vị trí đặt trạm quạt gió chính. Lựa chọn sơ đồ thông gió. Tính lượng gió chung cho mỏ. Lựa chọn phương pháp thông gió chung của mỏ. Xác định các hộ tiêu thụ gió của mỏ. Tính lượng gió cho toàn mỏ. Phân phối gió-kiểm tra tốc độ gió của mỏ. Phân phối gió. Kiểm tra tốc độ gió. Tính hạ áp chung của mỏ. Tính chọn quạt gió chính. Tính lưu lượng của quạt. Tính hạ áp quạt. Xác định điểm công tác của quạt. Tính chọn động cơ quạt. Tính giá thành thông gió. Chi phí xây dựng các công trình và mua thiết bị thông gió. Tính chi phí trả lương cho công nhân. Tính khấu hao thiết bị và các công trình thông gió. Tính chi phí năng lượng. Tính giá thành thông gió cho 1 tấn quặng.

4.2. AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG. Ý nghĩa và mục đích của công tác bảo hộ lao động. Biện pháp về an toàn ở mỏ hầm lò.

4.3. Đặc điểm của mỏ liên quan đến công tác an toàn lao động (ATLĐ). Các biện pháp an toàn trong các khâu công tác. Công tác khoan nổ mìn. Công tác thông gió. Chống giữ lò chợ. Công tác phá hoả. An toàn trong vận tải. An toàn trong cung cấp và sử dụng điện. Các biện pháp chống bui. Các biện pháp ngăn ngừa nổ khí và bụi – Phòng chống cháy nổ. Tổ chức và thực hiện công tác an toàn. Thiết bị an toàn và dụng cụ bảo hộ lao động.

5. CHƯƠNG V: VẬN TẢI VÀ THOÁT NƯỚC

5.1. Vận tải trong lò. Hệ thống vận tải trong lò. Phân tích và chọn sơ đồ vận tải. Tính toán và kiểm tra thiết bị vận tải trong các đường lò. Giá thành vận tải trong lò đến sân công nghiệp.

5.2. Vận tải ngoài mặt bằng. Hệ thống vận tải ngoài mặt bằng. Thống kê thiết bị vận tải.

5.3. Hệ thống thoát nước. Thoát nước trên mặt. Thoát nước trong lò. Thống kê thiết bị và công trình thoát nước.

6. CHƯƠNG VI: MẶT BẰNG VÀ LỊCH TRÌNH THI CÔNG

6.1. Đặc điểm địa hình và yêu cầu xây dựng mặt bằng. Bố trí các công trình trên mặt bằng. Bố trí công trình trên mặt bằng.

6.2. Lập lịch trình thi công tổ chức thi công. Khái toán khối lượng các công trình. Thời gian hoàn thành từng công trình. Thứ tự thi công.

7. CHƯƠNG VII: KINH TẾ

7.1. Biên chế tổ chức của mỏ. Xác định số lượng công nhân viên theo cơ cấu tổ chức của mỏ. Tính năng suất lao động. Khái quát vốn đầu tư. Tính giá thành tấn quặng. Tính hiệu quả kinh tế và thời gian thu hồi vốn.

MỞ ĐẦU

Kết luận chung

Tài liệu tham khảo

Luận văn học viện tài chính aof thiết kế mở vỉa và khai thác thân quặng i mỏ thiếc gốc kỳ lâm sơn dương tuyên quang từ mức 71 đến 140 đảm bảo sản lượng 6000 tấnnăm

Bạn đang xem trước tài liệu:

Luận văn học viện tài chính aof thiết kế mở vỉa và khai thác thân quặng i mỏ thiếc gốc kỳ lâm sơn dương tuyên quang từ mức 71 đến 140 đảm bảo sản lượng 6000 tấnnăm

Tài liệu "Thiết kế mở vỉa và khai thác quặng thiếc Kỳ Lâm Sơn Dương Tuyên Quang từ mức 71 đến 140 đạt 6000 tấn/năm" tập trung vào việc thiết kế và triển khai phương pháp khai thác quặng thiếc hiệu quả tại khu vực Kỳ Lâm, Sơn Dương, Tuyên Quang. Với mục tiêu đạt sản lượng 6000 tấn/năm, tài liệu này cung cấp các giải pháp kỹ thuật chi tiết, từ việc mở vỉa đến quy trình khai thác, đảm bảo an toàn và tối ưu hóa nguồn tài nguyên. Đây là nguồn tham khảo hữu ích cho các kỹ sư và nhà quản lý trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, đặc biệt là quặng thiếc.

Để mở rộng kiến thức về chủ đề này, bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu liên quan như Luận văn học viện tài chính AOF thiết kế mở vỉa và khai thác thân quặng I mỏ thiếc gốc Kỳ Lâm Sơn Dương Tuyên Quang, Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu lựa chọn CNKT và tối ưu hóa các thông số của HTKT cho các vỉa dầy trung bình dốc đứng tại các mỏ than hầm lò khu vực Uông Bí Quảng Ninh, và Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu hoàn thiện một số thông số công nghệ khai thác lò chợ cơ giới hóa đồng bộ hạ trần than ở vỉa dày dốc thoải và nghiêng tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh. Những tài liệu này sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về các phương pháp tối ưu hóa và công nghệ khai thác hiện đại.